Hình thức | Giải | SVTH | GVHD | Mã đề tài | Tên đề tài | |
Hội đồng 1: Phân ban "Chuyển đổi năng lượng và lưu trữ, giảm phát thải - môi trường bền vững và công nghệ xanh" | ||||||
Oral | Nhất | Trương Minh Thư, Nguyễn Thị Ngọc, Cao Mai Phương, Nguyễn Hữu Tuấn Minh, Bùi Đức Chính | TS. Nguyễn Ngọc Mai | SCLS.2.3-7 | Vật liệu hydrogel chứa xúc tác quang TiO2 ứng dụng để phân hủy chất màu hữu cơ methylene blue | |
Nhì | Trịnh Thị Phương Ly, Phạm Thanh Lâm, Phạm Thùy Linh | PGS. Lý Bích Thủy | SCLS.2.3-15 | Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải cacbon đen từ hoạt động các nhà máy nhiệt điện than và phân bố nồng độ tại Quảng Ninh, Hải Phòng và Hải Dương | ||
Ba | Vũ Thị Mai Lan, Trần Thị Phương, Nguyễn Thị Phượng | PGS. Vũ Anh Tuấn | SCLS.2.3-13 | Nghiên cứu vật liệu NANOCOMPOZIT B/ZNO cho quá trình quang xúc tác: kiểm soát hình thái thông qua phương pháp sol-gel và nghiên cứu sự phân hủy kháng sinh | ||
KK | Trần Viết Hoàng, Nguyễn Phương Liên | PGS. Lê Minh Thắng | SCLS.2.3-2 | Nghiên cứu xử lý NOx trong khí thải nhà máy nhiệt điện và nhà máy sản xuất thuốc nổ bằng phương pháp khử chọn lọc xúc tác (SCR) và hấp phụ | ||
Nguyễn Thị Hạnh, Bùi Đức Huy, Bùi Hoa Dương, Hồ Thị Thảo Ngọc, Phạm Thành Tiến, Vũ Mạnh Dân | TS. Vũ Kiêm Thủy | SCLS.2.3-10 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị oxy hóa nâng cao nhiều bậc dựa trên mô hình thủy lực kín | |||
Nguyễn Hoàng Vũ | PGS. Đỗ Khắc Uẩn | SCLS.2.3-14 | Nghiên cứu giải pháp tuần hoàn khí nhằm giảm năng lượng tiêu tốn của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ SBR | |||
Poster | Nhất | Phùng Anh Tuệ, Phạm Quốc Khánh, Bùi Thị Thu Huệ | GS. Lê Minh Thắng | SCLS.2.2-1 | Nghiên cứu nhiệt phân sinh khối phế thải để sản xuất sản phẩm hữu ích | |
Hội đồng 2: Phân ban "Vật liệu thân thiện với môi trường - Cơ-y sinh, Vật liệu sinh học và Kỹ thuật tái sinh - Hóa học" | ||||||
Oral | Nhất | Nguyễn Sỹ Tuấn, Trần Thanh Huyền, Lê Bảo Anh, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Giang | TS. Lê Văn Dương | SCLS.5.4-12 | Tổng hợp NANO ZIF-90 quy mô lớn từ kẽm clorua và khảo sát ứng dụng làm vật liệu lưu trữ năng lượng | |
Nhì | Trần Hoàng An, Vũ Tuệ Minh, Trần Huy Trọng, Đào Xuân Bách, Đinh Duy Nhâm | PGS. Trần Thị Thuý | SCLS.5.4-7 | Nghiên cứu về sự ảnh hưởng của sợi NANOCELLULOSE đến tính chất của POLYMER POLY(VINYL ALCOHOL) khâu mạch với furan-2,5-dicarboxylic acid | ||
Ba | Đào Thị Cẩm Vi, Nguyễn Thị Bích Hằng, Phùng Thị Hải Yến, Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Thị Thảo | PGS. Vũ Anh Tuấn, PGS. Đặng Trung Dũng | SCLS.5.4-2 | Điều khiển tính chất vật lý của vật liệu nanocomposite AZC bằng quy trình nung để tăng cường hiệu quả loại bỏ các chất hữu cơ khó phân hủy | ||
KK | Đinh Duy Nhâm, Lê Minh Thái, Vũ Tuệ Minh, Trần Huy Trọng, Vũ Mạnh Trọng | PGS. Trần Thị Thuý | SCLS.3.3-6 | Nâng cao tính tương hợp của cao su thiên nhiên và cellulose tái sinh thông qua phản ứng đồng trùng hợp ghép methyl methacrylate và phương pháp đồng kết tủa | ||
Poster | Nhất | Vương Đình Hoàng, Dương Xuân Tùng, Phạm Thu Trang, Nguyễn Thúy Hường, Vũ Vân Anh | PGS. Nguyễn Xuân Trường | SCLS.5.4-1 | Nghiên cứu tổng hợp nano vàng-chấm lượng tử carbon ứng dụng làm cảm biến xác định hoạt chất n-acetylcysteine trong thuốc | |
Nhì | Trương Quang Thành | PGS. La Thế Vinh | SCLS.3.3-3 | Nghiên cứu tổng hợp polyme aluminium silicate và ứng dụng chế tạo hệ sơn chậm cháy thân thiện môi trường (VOC = 0) | ||
Ba | Lương Doanh Chính, Vương Thùy Trang, Lê Hoàn Hảo, Đào Duy Tùng, Nguyễn Diệu Anh | TS. Nguyễn Thị Hồng Phượng | SCLS.3.3-2 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu chống ăn mòn bê tông cốt thép trong môi trường biển từ dịch chiết lá bàng | ||
Hội đồng 3: Phân ban "Thiết bị y tế, Hình ảnh và Thiết bị đo đạc - Chăm sóc sức khỏe, công nghệ dược phẩm, dinh dưỡng và thực phẩm chức năng - Kỹ thuật Sinh học" | ||||||
Oral | Nhất | Hoàng Đình Tuấn, Phạm Đức Anh, Trần Hương Thảo, Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Quỳnh Như, Nguyễn Văn Khôi | TS. Lê Quang Hòa | SCLS.4.2-1 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị realtime lamp ứng dụng trong chẩn đoán các tác nhân vi sinh vật gây bệnh | |
Nhì | Đỗ Minh Hiếu | TS. Đàm Thúy Hằng | SCLS.4.4-1 | Tạo orexin nơ-ron từ tế bào gốc vạn năng cảm ứng của người Việt Nam | ||
Ba | Trần Thảo Vy, Nguyễn Thị Thu Huyền, Ngô Minh Đức | PGS. Phạm Tuấn Anh | SCLS.4.3-8 | Nghiên cứu sinh tổng hợp Torularhodin từ nấm men đỏ và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng | ||
KK | Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Thùy Linh, Phạm Ngọc Mai, Lê Thanh An | PGS. Vũ Thu Trang, TS. Nguyễn Chính Nghĩa | SCLS.4.3-14 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất phomat thủy phân lactose | ||
Poster | Nhất | Tạ Ngọc Tiến, Chu Thị Xuân Thu | TS. Nguyễn Trường Giang | SCLS.4.3-7 | Phân lập vi sinh vật nội sinh từ cây Khổ Sâm Bắc Bộ và đánh giá hoạt tính sinh học | |
Nhì | Chu Phương Thảo, Lỗ Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Hoàng Đức, Trần Thị Bích Ngọc, Đặng Bảo Ngọc | PGS. Lê Quang Diễn, TS. Nguyễn Hoàng Chung | SCLS.4.1-2 | Nghiên cứu chế tạo microcellullose và nanocellulose từ một số nguồn vật liệu lignocellulose xơ sợi dài, ứng dụng trong chế tạo compozit với PLA | ||
Ba | Lê Thị Hồng Nhung, Trần Thị Hồng Hạnh, Vũ Thị Thái, Trần Thị Lan Phương, Phạm Thảo My | TS. Lê Tuân, TS. Đàm Thúy Hằng | SCLS.4.3-3 | Nghiên cứu tạo sản phẩm chelate ZN, FE hữu cơ từ các nguồn phụ phẩm công nghiệp giàu protein | ||
Hội đồng 4: Phân ban "Công nghệ chế biến và Kỹ thuật thực phẩm" | ||||||
Oral | Nhất | Nguyễn Quốc Thắng, Lê Thị Hoa Quỳnh, Nguyễn Khánh Linh | TS. Phạm Ngọc Hưng | SCLS.4.5-13 | Nghiên cứu thiết kế mô hình giám sát trang phục bảo hộ ứng dụng học máy và thị giác máy tính trong sản xuất thực phẩm | |
Nhì | Nguyễn Thị Thu Hiền, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thị Thảo | TS. Nguyễn Trường Giang, TS. Nguyễn Đức Trung | SCLS.4.5-7 | Nghiên cứu xây dựng công cụ mô phỏng, nhận dạng tham số và tối ưu động học phi tuyến quá trình đồng thời đường hóa-lên men rượu gạo | ||
Ba | Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Như Nguyệt | TS. Nguyễn Hải Vân, PGS. Hồ Phú Hà, PGS. Lương Hồng Nga | SCLS.4.5-30 | Nghiên cứu hiệu quả của các chủng vi khuẩn lactic đến dịch whey đậu phụ khi lên men | ||
KK | Bùi Thị Uý Thương, Lại Bảo Châu, Tăng Vũ Minh Phương, Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Mỹ Duyên | PGS. Vũ Thu Trang, TS. Nguyễn Chính Nghĩa | SCLS.4.5-26 | Nghiên cứu sử dụng chủng khởi động trong quá trình lên men tiền đông tụ để sản xuất phomat có bổ sung hạt | ||
Poster | Nhất | Đỗ Ngọc Anh, Nguyễn Kim Chi, Phan Cẩm Hồng, Bùi Trọng Bảo Khanh | TS. Nguyễn Tiến Thành | SCLS.4.5-19 | Developing drinking yogurt using black glutinous rice | |
Nhì | Nguyễn Thị Phương Anh, Tiêu Ngọc Mai | TS. Nguyễn Tiến Cường | SCLS.4.5-1 | Nghiên cứu phát triển công nghệ sản xuất bia giàu hoạt tính sinh học từ nguyên liệu đặc sản Việt Nam | ||
Ba | Nguyễn Thanh Hòa | TS. Nguyễn Tiến Thành | SCLS.4.5-15 | Tuyển chọn các chủng vi khuẩn lactic có khả năng sinh hoạt chất kháng staphylococcus aureus |
Tác giả: VP Trường
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn