+ Tập thể: 9 lần được công nhận là tổ LĐXHCN; 01 huân chương LĐ hạng 3; 02 Bằng khen của Bộ; 01 Bằng khen thủ tướng cho Tập thể lao động xuất sắc.
+ Cá nhân: 01 huân chương LĐ Hạng nhất; 01 huân chương lao động hạng ba; 06 Bằng khen thủ tướng; 14 bằng khen của Bộ GDĐT; 6 Bằng khen của các bộ ngành TW; 01 kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục”, hơn 15 bằng sáng chế và giải pháp hữu ích; …
Đã đóng góp đào tạo cho Trường và ngành GDĐT 1 Vụ trưởng, 03 Hiệu trưởng; 02 Trưởng khoa; 05 Phó khoa và phó phòng và nhiều giám đốc các doanh nghiệp,…
Hiện nay, nhóm chuyên môn Hoá Hữu cơ có 9 cán bộ giảng dạy trong đó có 3 PGS và 6 TS. Bộ môn giảng dạy hoá hữu cơ cho sinh viên chuyên ngành hoá học, kỹ thuật hoá học, sinh học thực phẩm, môi trường, dệt may cùng với các môn chuyên ngành như hoá học các hợp chất thiên nhiên, hương liệu mỹ phẩm, các phương pháp tổng hợp hữu cơ, các phương pháp phân tích các hợp chất hữu cơ,…cho các khoá sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh các ngành Hoá học, Hoá hữu cơ.
Danh mục học phần phụ trách giảng dạy thuộc nhóm chuyên môn Hoá Hữu cơ | |||
STT | Môn | Mã | TC |
1 | Hóa sinh đại cương | CH2014 | 3(3-0-0-6) |
2 | Hóa hữu cơ I | CH3200E | 3(3-1-0-6) |
3 | Hóa Hữu cơ I | CH3202 | 3(3-1-0-6) |
4 | Hóa Hữu cơ II | CH3203 | 2(2-1-0-4) |
5 | Cơ sở hóa học hương liệu | CH3208 | 2(2-1-0-4) |
6 | Hóa hữu cơ II | CH3210E | 2(2-1-0-4) |
7 | Hóa hữu cơ | CH3220 | 4(4-1-0-8) |
8 | Hóa hữu cơ | CH3223 | 3(2-1-1-6) |
9 | Hóa hữu cơ | CH3224 | 2(2-1-0-4) |
10 | Hóa hữu cơ | CH3224E | 2(2-1-0-4) |
11 | Hóa hữu cơ | CH3225 | 3(3-0-1-6) |
12 | TN Hóa hữu cơ | CH3230 | 1(0-0-2-2) |
13 | TN Hóa hữu cơ I | CH3231 | 1(0-0-2-2) |
14 | Thí nghiệm hoá hữu cơ I | CH3231E | 1(0-0-2-2) |
15 | TN Hóa hữu cơ II | CH3232 | 1(0-0-2-2) |
16 | Thí nghiệm hoá hữu cơ II | CH3232E | 1(0-0-2-2) |
17 | Thực tập kỹ thuật | CH3902 | 2(0-0-4-4) |
18 | Đồ án nghiên cứu | CH3903 | 2(0-0-4-4) |
19 | Các phương pháp tổng hợp hữu cơ | CH4825 | 3(2-2-0-6) |
20 | Xúc tác hữu cơ | CH4826 | 2(2-0-0-4) |
21 | Hóa học các hợp chất thiên nhiên | CH4827 | 3(3-0-0-6) |
22 | Phân tích thành phần và cấu trúc các hợp chất hữu cơ | CH4829 | 2(2-1-0-4) |
23 | Hương liệu và mỹ phẩm (ngành Hoá học) | CH4833 | 2(2-0-0-4) |
24 | Tổng hợp các hợp chất có hoạt tính sinh học | CH4834 | 2(2-0-0-4) |
25 | Đồ án tốt nghiệp cử nhân | CH4901 | 6(0-0-12-12) |
26 | Đồ án nghiên cứu Cử nhân (Hóa học) | CH4903 | 8(0-0-16-32) |
27 | Hương liệu và mỹ phẩm | CH5607 | 2(2-0-0-4) |
28 | Lý thuyết hoá hữu cơ hiện đại | CH6011 | 2(2-1-0-4) |
29 | Tổng hợp hữu cơ | CH6271 | 2(2-1-0-4) |
30 | Hoá học lập thể | CH6281 | 2(2-1-0-4) |
31 | Phương pháp phân tích cấu trúc các hợp chất Hữu cơ | CH6301 | 2(2-0-0-4) |
32 | Hợp chất màu hữu cơ ứng dụng | CH6421 | 2(2-0-0-4) |
33 | Hóa học các hợp chất thiên nhiên nâng cao | CH6700 | 2(2-1-0-4) |
34 | Tinh dầu-Hương liệu-Mỹ phẩm | CH6708 | 2(2-0-0-4) |
35 | Seminar 1 | CH6801 | 3(0-0-6-6) |
36 | Seminar 2 | CH6802 | 3(0-0-6-6) |
38 | Phương pháp hóa lý hiện đại nghiên cứu các hợp chất Hữu cơ | CH7000 | 3(3-0-0-6) |
39 | Xúc tác hữu cơ | CH7001 | 2(2-0-0-4) |
40 | Các hợp chất có hoạt tính sinh học | CH7002 | 2(2-0-0-4) |
41 | Phương pháp phân tách và tinh chế các hợp chất hữu cơ | CH7003 | 3(3-0-0-6) |
42 | Tổng hợp và đặc trưng vật liệu xúc tác hữu cơ | CH7004 | 2(2-0-0-4) |
43 | Luận án tiến sĩ | CH7902 | 90(0-0-180-180) |
45 | Đồ án đề xuất | DX6000 | 6(0-0-12-12) |
47 | Luận văn thạc sĩ | LV6001 | 15(0-0-30-30) |
48 | Hoá hợp chất thiên nhiên | CH4827E |
Bộ môn đã đạt được những thành tích cao trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
Tác giả: Trường Hóa và Khoa học sự sống
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn