Họ tên: ThS. Đặng Việt Anh Dũng
Chức vụ: GIảng viên
Thuộc đơn vị: Khoa Kỹ thuật Hóa học
Nhóm chuyên môn: NCM Điện hóa và tích trữ, chuyển đổi năng lượng
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||
ThS | Đại học Sư phạm Hà Nội 1 - Viet Nam | Hoá học | 2003 | |||||||||||
Đại học | Đại học Quốc Gia Hà Nôi - ĐH Khoa học Tự nhiên - Viet Nam | Công nghệ hoá học | 2000 | |||||||||||
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC |
||||||||||||||
Thời gian (từ năm... đến năm...) |
Vị trí công tác | Tổ chức công tác | ||||||||||||
Từ 10/2005 Đến 11/2023 |
Giảng viên | Bm CN Điện hoá - BVKL - Khoa Công nghệ Hoá học (ĐHBK Hà Nội) - Bm CN Điện hoá - BVKL - Khoa Công nghệ Hoá học (ĐHBK Hà Nội) - Khoa Công nghệ Hoá học (ĐHBK Hà Nội) | ||||||||||||
Từ 11/2023 Đến nay |
Giảng viên | Khoa Kỹ thuật Hóa học - Trường Hóa và Khoa học sự sống - Đại học Bách Khoa Hà nội | ||||||||||||
Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 05 năm gần nhất) |
||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình,...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp trí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||
1 | Nghiên cứu chế tạo điện cực điện hoá sử dụng vật liệu MnO2 để phát hiện ion đồng (II) trong nước |
Đồng tác giả |
Tạp chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam - 0866-7411 |
09/2022 |
||||||||||
2 | Decisive role of dopants in the optical properties of vertically aligned silicon nanowires prepared by metal-assist chemical etching |
Đồng tác giả |
Optical Materials, ScienceDirect - ISSN: 0925-3467 |
09/2021 |
||||||||||
3 | Chế tạo lớp mạ composite Ni/SiC, Ni/CBN bằng phương pháp điện hóa ứng dụng cho sản xuất đá mài: thiết kế đồ gá và nghiên cứu quy trình |
Đồng tác giả |
Vietnam Journal of Chemistry, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - 0866-7144 |
11/2020 |
||||||||||
4 | Fabrication and lithium storage performances of a composite of tin disulfide and ordered mesoporous carbon |
Đồng tác giả |
Vietnam Journal of Chemistry, Wiley - 2525-2321 |
10/2020 |
||||||||||
5 | Decoration of mesoporous carbon electrodes with tin oxide to boost their supercapacitive performance |
Đồng tác giả |
New Journal of Chemistry, Royal Society of Chemistry - 1144-0546 |
07/2020 |
||||||||||
6 | Developing highly crystalline, single-phase and copper-poor Cu2ZnSnSe4 nanoparticles for solar cell application |
Đồng tác giả |
Materials Letters, Elsevier - 0167-577X |
03/2020 |
||||||||||
7 | Lithium storage performance of SnO2@CMK‐3 composites |
Đồng tác giả |
Vietnam Journal of Chemistry, Wiley-VCH - 2525-2321 |
01/2020 |
||||||||||
8 | Effect of aluminium concentration and reaction temperature on the structural and optical properties of Al-doped ZnO particles |
Đồng tác giả |
Materials Research Express - 2053-1591 |
08/2019 |
||||||||||
9 | Degradation of glyphosate herbicide by an electro-Fenton process using carbon felt cathode |
Đồng tác giả |
ENVIRONMENTAL TECHNOLOGY, Taylor&Francis - 0959-3330 |
08/2019 |
||||||||||
10 | Effect of sputtering condition on electrical and optical properties of indium-tin oxide thin films |
Đồng tác giả |
Tạp chí KHCN ĐHBKHN - 2354-1083 |
06/2019 |
||||||||||
11 | Electrochemical Performances of Tin Oxide-Mesoporous Carbon Composites for Lithium Ion Battery Application |
Đồng tác giả |
Journal of Science & Technology - 2354-1083 |
06/2019 |
||||||||||
12 | Cu(Zn,Sn)(S,Se)2 Solar Cells with a Nanocomposite Window Layer Produced by Totally Nonvacuum Methods |
Đồng tác giả |
Journal of Electronic Materials - 0361-5235 |
04/2019 |
||||||||||
13 | Effect of sputtering condition on electrical and optical properties of indiumtin oxide thin films |
Đồng tác giả |
Journal of Science and Technology |
02/2019 |
||||||||||
14 | Nghiên cứu khả năng ức chế của hệ dẫn xuất imidazoline đối với ăn mòn bên trong đường ống thép API 5L X52 dẫn khí ẩm có chứa CO2, , |
Đồng tác giả |
Tạp chí Hóa học & Ứng dụng - 1859-4069 |
01/2018 |
||||||||||
Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có): Không. |
||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||
Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 05 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||
TT | Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||
0 | Nghiên cứu tổng hợp hạt nano Cu(Zn,Sn)Se2 và phát triển ứng dụng cho lớp hấp thụ ánh sáng trong pin năng lượng mặt trời hiệu suất cao - Mã số: 103.02-2017.45 | 12/2017 - 12/2019 |
Đề tài thuộc quỹ Nafosted | Đang thực hiện |
||||||||||
1 | Green synthesis of zero valent iron nanoparticles for waste water treatment - Mã số: AGF.2023-02 | 07/2023 - 07/2024 |
Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế[Không thuộc] | Đang thực hiện |
||||||||||
2 | CATALYST: Transforming resilience across water and food systems - Mã số: JA2300RD15 | 12/2020 - 10/2021 |
Đề tài, dự án Hợp tác quốc tếGlobal Challenges Research Fund | Đang thực hiện |
||||||||||
3 | Huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (ĐMST) tại các trường đại học, viện nghiên cứu, tổ chức chính trị - xã hội - Mã số: 844.38.NV02-KTHH.38-20 | 03/2020 - 03/2021 |
Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nướcHỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 | Đang thực hiện |
||||||||||
4 | ACES: A Community-Centred Educational Model for developing Social Resilience: Playfulness towards an inclusive, safe and resilient society - Mã số: ES/T004789/1 | 02/2020 - 02/2023 |
Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế[Không thuộc] | Đang thực hiện |
||||||||||
5 | Hợp đồng tư vấn công nghệ - Mã số: 12/2018/HĐTVCN | 12/2018 - 01/2019 |
Doanh nghiệp trong nước | Đã nghiệm thu |
||||||||||
6 | Innovation and enterprise mentoring network to support the role of universities in the Vietnamese creative industry - Mã số: UK-VN HEP 2019 | 10/2018 - 02/2020 |
Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu |
||||||||||
7 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu trên cơ sở thiếc ứng dụng làm vật liệu điện cực dung lượng cao cho nguồn điện hiện đại - Mã số: 104.99-2017.305 | 08/2018 - 07/2022 |
Đề tài thuộc quỹ Nafosted | Đã nghiệm thu |
||||||||||
8 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu trên cơ sở thiếc ứng dụng làm vật liệu điện cực dung lượng cao cho nguồn điện hiện đại - Mã số: 104.99-2017.305 | 08/2018 - 08/2021 |
Đề tài thuộc quỹ Nafosted | Đang thực hiện |
||||||||||
9 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite thiếc oxit-mesoporous cácbon ứng dụng làm vật liệu anot dung lượng cao cho ắc quy ion liti - Mã số: B2018-BKA-62 | 04/2018 - 06/2020 |
Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương | Đã nghiệm thu |
||||||||||
10 | Nghiên cứu tổng hợp hạt nano Cu(Zn,Sn)Se2 và phát triển ứng dụng cho lớp hấp thụ ánh sáng trong pin năng lượng mặt trời hiệu suất cao - Mã số: 102.02-2017.45 | 12/2017 - 01/2021 |
Đề tài thuộc quỹ Nafosted | Đã nghiệm thu |
||||||||||
11 | Xây dựng công nghệ, dây chuyền mạ đa lớp Cu-Ni-Cr lên các hợp kim màu: kẽm, nhôm, titan, đồng - Mã số: DAĐLCN.12/15 | 08/2016 - 02/2019 |
Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nướcDự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia | Đã nghiệm thu |
||||||||||
12 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu ống nano Mangan Oxit (Manganese Oxide Nanotube-MONT) làm vật liệu cho các nguồn tích trữ năng lượng hiện đại - Mã số: 103.02-2013.76/Nafosted | 03/2014 - 04/2014 |
Đề tài thuộc quỹ Nafosted | Đang thực hiện |
||||||||||
13 | Nghiên cứu chế tạo bề mặt đồng siêu kỵ nước định hướng ứng dụng phân tách dầu-nước - Mã số: | - - - |
Đề tài Cơ sở Trọng điểmNăng lượng và môi trường bền vững | Đang chờ HĐ xét duyệt |