Họ tên: TS. Nguyễn Thị Thu Huyền
Chức vụ: Giảng viên
Thuộc đơn vị: Khoa Kỹ thuật Hóa học
Điện thoại cơ quan: 0916 833 409
Địa chỉ email: huyen.nguyenthithu@hust.edu.vn
Nhóm chuyên môn: NCM Điện hóa và tích trữ, chuyển đổi năng lượng
Năm | Cấp đào tạo | Đơn vị đào tạo |
2018 | Tiến sĩ | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2011 | Thạc sĩ khoa học | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2007 | Kỹ sư chuyên ngành Công nghệ Hữu cơ & Hóa dầu | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
Thời gian | Chức danh | Đơn vị đào tạo |
2008-nay | Giảng viên, Nghiên cứu viên | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2007-2008 | Kỹ sư | Công ty Hồng Hải, Bắc Ninh, Việt Nam |
Mã học phần | Tên học phần | Chương trình đào tạo |
CH2021 | Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH3900 | Thực tập kỹ thuật | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH4900 | Đồ án tốt nghiệp cử nhân | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH4152 | Công nghệ mạ | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH5302 | Điện phân không thoát kim loại | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH5300 | Điện hóa bề mặt | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH5303 | Tổng hợp điện hóa hữu cơ | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH5312 | Thí nghiệm chuyên ngành điện hóa | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH5305 | Đồ án chuyên ngành kỹ sư điện hóa | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH5902 | Đồ án tốt nghiệp kỹ sư | Kỹ thuật Hóa học, ĐHCQ |
CH6601 | Seminar 1 | Thạc sĩ |
CH6602 | Seminar 2 | Thạc sĩ |
Phân loại đề tài |
Tên đề tài | Vai trò | Thời gian thực hiện |
Đề tài hợp tác quốc tế | Modification of perovskite-based photocatalyst for the degradation of dye under visible light. | Chủ nhiệm | 2023-2024 |
Đề tài Bộ Công thương | Nghiên cứu công nghệ chế biến sâu alumin Việt Nam thành nhôm nitrit làm vật liệu dẫn nhiệt. | Tham gia | 2021-2023 |
Đề tài, dự án hợp tác quốc tế | ACES: A Community-Centred Educational Model for developing Social Resilience: Playfulness towards an inclusive, safe and resilient society | Tham gia | 2020-2023 |
Đề tài Bộ Giáo dục & Đào tạo | Nghiên cứu tổng hợp xúc tác quang hóa khả kiến nanoperovskite NdFeO3 trên nền graphen ứng dụng xử lý các hợp chất hydrocacbon trong nước thải nhiễm dầu tại các tổng kho xăng dầu trong nước. | Tham gia | 2021-2022 |
Đề tài, dự án SAHEP | Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu nano MnO2 ứng dụng làm sensor điện hoá phát hiện nồng độ kim loại nặng trong nước thải công nghiệp | Chủ nhiệm | 2020-2021 |
Đề tài cấp trường | Nghiên cứu quá trình điện phân thu hồi đồng từ bùn thải của quá trình sản xuất bản mạch điện tử | Chủ nhiệm | 2020-2021 |
Đề tài, dự án SAHEP | Nghiên cứu xử lý nhũ tương cắt gọt thải bằng phương pháp điện đông tụ kết hợp Fenton | Tham gia | 2020-2021 |
Đề tài, nhiệm vụ cấp Quốc gia, Quỹ NAFOSTED | Tổng hợp vật liệu sắt dạng hạt nano hóa trị không bằng thiết bị vi chất lỏng ứng dụng trong xử lý nước thải công nghiệp có chứa chất màu hữu cơ | Tham gia | 2019-2020 |
Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT | Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite thiếc oxit-mesoporous cácbon ứng dụng làm vật liệu anot dung lượng cao cho ắc quy ion liti | Tham gia | 2018-2019 |
Đề tài Nghị định thư | Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu điện cực hiệu năng cao từ vỏ trấu ứng dụng trong siêu tụ và ắc quy | Tham gia | 2016-2019 |
Đề tài hợp tác quốc tế | High Efficiency and Environmental Friendly Technique for Refining of Chalcopyrite Ores from Northern Vietnam. | Tham gia | 2016-2017 |
Đề tài hợp tác quốc tế | Development of high-effciency Electrochemical water treatment and metal recycling for industry in ASEAN region | Tham gia | 2014-2015 |
Đề tài cấp trường | Nghiên cứu công nghệ thu hồi kim loại đất hiếm từ rác thải bóng đèn huỳnh quang bằng phương pháp chiết tách - điện phân (SX-EW) | Chủ nhiệm | 2015-2016 |
Đề tài cấp trường | Nghiên cứu chế tạo vật liệu có cấu hình dây NiCoP/Cu và màng NiCoP/nhựa Acrylon Nitryl Butadien (ABS) có hiệu ứng từ tổng trở khổng lồ (Gaint MagetoImpedance – GMI) bằng phương pháp mạ hóa học. | Chủ nhiệm | 2012-2013 |
Đề tài hợp tác quốc tế | Fabrication of Microwire Cu/(CoP, FeCoNi)/Au(glass) with Giant Magnetoimpedance (GMI) by Electrodeposition Technique and Applications for magnetic Sensors | Tham gia | 2011-2015 |
Đề tài cấp trường | Nghiên cứu công nghệ mạ hoá học Ni-P composit thay thế lớp phủ Cr(VI) gây ô nhiễm môi trường |
Chủ nhiệm | 2010-2011 |