Họ tên: PGS.TS. Hoàng Thị Bích Thủy
Chức vụ: Giảng viên
Chức danh kiêm nhiệm: Trưởng nhóm chuyên môn Điện hóa và Tích trữ, Chuyển đổi năng lượng
Thuộc đơn vị: Khoa Kỹ thuật Hóa học
Điện thoại di động: 0912573910
Địa chỉ email: thuy.hoangthibich1@hust.edu.vn
Nhóm chuyên môn: NCM Điện hóa và Tích trữ, Chuyển đổi năng lượng
Năm | Cấp đào tạo | Đơn vị đào tạo |
2001 | Tiến sĩ | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
1994 | Thạc sĩ | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
1992 | Kỹ sư Công nghệ Hóa học | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
Thời gian | Công việc đảm nhiệm | Nơi công tác |
8/1992 - 8/1995 | Nghiên cứu viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
8/1995 - nay | Cán bộ giảng dạy | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4/2007 - 10/2010 | Phụ trách Trung tâm Nghiên cứu Ăn mòn và Bảo vệ Kim loại | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4/2014 - 3/2019 | Phó trưởng Bộ môn Công nghệ Điện hóa và Bảo vệ Kim loại | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4/2019 - 11/2023 | Trưởng bộ môn Công nghệ Điện hóa và Bảo vệ Kim loại | Đại học Bách khoa Hà Nội |
1/2024 - nay | Trưởng Nhóm chuyên môn Điện hóa và Tích trữ, Chuyển đổi năng lượng | Đại học Bách khoa Hà Nội |
Mã học phần | Tên học phần | Chương trình đào tạo |
CH4131 | Công nghệ điện hóa | Cử nhân KTHH |
CH4155 | Ăn mòn và bảo vệ kim loại | Cử nhân KTHH |
CH2021 | Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp | Các chương trình Cử nhân |
CH2000 | Nhập môn kỹ thuật hóa học | Cử nhân KTHH |
CH4900 | Đồ án Cử nhân (Điện hóa) | Cử nhân KTHH |
CH4904 | Đồ án nghiên cứu Cử nhân (Điện hóa) | Cử nhân KTHH |
CH5305 | Đồ án chuyên ngành kỹ sư điện hóa | Kỹ sư KTHH |
CH5306 | Gia công xử lý bề mặt kim loại | Kỹ sư KTHH |
CH5902 | Đồ án tốt nghiệp kỹ sư | Kỹ sư KTHH |
LV6001 | Luận văn thạc sĩ khoa học | Thạc sĩ Khoa học KTHH |
CH7400 | Điện hoá lý thuyết nâng cao | Tiến sĩ KTHH |
CH7405 | Kỹ thuật đo điện hóa | Tiến sĩ KTHH |
CH7403 | Ăn mòn kim loại trong một số môi trường đặc trưng | Tiến sĩ KTHH |
Phân loại đề tài |
Tên đề tài | Vai trò | Thời gian thực hiện |
Đề tài cơ sở trọng điểm | Nghiên cứu phát triển vật liệu xúc tác điện hóa mới trên cơ sở oxit/ hydroxit kim loại chuyển tiếp giàu niken ứng dụng sản xuất hydro xanh, mã số T2024-XS-001. | Tham gia chính | 2024-2026 |
Đề tài hợp tác quốc tế với VQ Anh, do quĩ GCRF tài trợ | A Community-Centred Educational Model for developing Social Resilience (ACES): Playfulness towards an inclusive, safe and resilient society (Mô hình giáo dục lấy cộng đồng làm trung tâm để phát triển khả năng thích ứng xã hội: Học tập vui vẻ hướng tới một xã hội toàn diện, an toàn và kiên cường), mã số ES/T004789/1. | Chủ nhiệm phía Việt Nam | 2020-2023 |
Đề tài hợp tác quốc tế với VQ Anh, do quĩ GCRF tài trợ | CATALYST: Transforming resilience across water and food systems. WP3 - Circular eutrophication towards a resilient environment and sustainable economy for Global South (CATALYST: Biến đổi khả năng phục hồi trên các hệ thống nước và thực phẩm. Nhiệm vụ 3 - Phú dưỡng tuần hoàn hướng tới một môi trường thích ứng và nền kinh tế bền vững cho các nước đang phát triển), mã số JA2300RD15. | Tham gia chính | 2020-2021 |
Đề tài Nhà nước | Huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (ĐMST) tại các trường đại học, viện nghiên cứu, tổ chức chính trị - xã hội, mã số 844.38.NV02-KTHH.38-20. | Chủ nhiệm | 2020-2021 |
Đề tài quĩ Nafosted | Nghiên cứu chế tạo vật liệu trên cơ sở thiếc ứng dụng làm vật liệu điện cực dung lượng cao cho nguồn điện hiện đại, mã số 104.99-2017.305. | Tham gia chính | 2018-2021 |
Đề tài NĐT với Đài Loan | Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu điện cực hiệu năng cao từ vỏ trấu ứng dụng trong siêu tụ và ắc quy, mã số NĐT.19.TW/16. | Tham gia chính | 2016-2019 |
Đề tài World Bank | Phát triển quy trình thiết kế chế tạo các loại ắc quy ion lithium hiệu năng cao, thân thiện môi trường cho các loại xe điện (xe đạp điện, xe máy điện, ô tô điện) và các trạm tích trữ năng lượng, mã số 15/FIRST/1.a/HUST. | Tham gia chính | 2017-2019 |
Đề tài quĩ Giáo dục đại học, Hội đồng Anh Việt Nam | Development of the start-up ecosystem course and showcase design for Vietnam chemical engineering sector (Phát triển khóa học hệ sinh thái khởi nghiệp và tổ chức triển lãm khoa học cho ngành kỹ thuật hóa học Việt Nam) | Chủ nhiệm phía Việt Nam | 2018 - 2019 |
Đề tài quĩ Nippon Sheet Glass | Development and characterization of graphene based nanocomposite materials for modern supercapacitor applications (Nghiên cứu vật liệu nanocomposite trên cơ sở graphene ứng dụng cho siêu tụ) | Chủ nhiệm | 2015-2016 |
Đề tài Nhà nước, Bộ Công thương | Nghiên cứu nâng cao khả năng chống ăn mòn cột chống thủy lực bằng công nghệ mạ hợp kim Ni cứng, mã số ĐT.10.14/ĐMCNKK | Chủ nhiệm | 2014-2016 |
Đề tài hợp tác quốc tế với VQ Anh | Advanced Electrochemical Method for treatment and metal recycling of industrial solid waste (Phương pháp điện hóa tiên tiến để xử lý và thu hồi kim loại từ chất thải công nghiệp), mã số 172711746 | Tham gia chính | 2015-2017 |