2001: Thạc sĩ, Đại học Bách Khoa Hà Nội - Viet Nam, Công nghệ môi trường
1995: Kỹ sư, Đại học Bách Khoa Hà Nội - Viet Nam , Công nghệ thực phẩm
Quá trình công tác
1998 – 2003: Cán bộ nghiên cứu, Phòng thí nghiệm R&D - Viện Khoa học và Công nghệ môi trường - Phòng thí nghiệm R&D - Viện Khoa học và Công nghệ môi trường
2003 – 2023: Nghiên cứu viên, Bm Công nghệ môi trường - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội) - Bm Công nghệ môi trường - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội) - Bm Công nghệ môi trường - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội)
2023 – nay: Nghiên cứu viên Khoa Khoa học và Công nghệ Môi trường - Trường Hóa và Khoa học sự sống - Đại học Bách Khoa Hà nội
ĐỀ TÀI - DỰ ÁN
Chủ trì
Nghiên cứu quy trình nuôi tảo xoắn Spirulina bằng nước thải với chi phí thấp, nhằm tận dụng các chất dinh dưỡng trong nước thải và tái sử dụng nguồn nước. - Mã số: T2017-PC-014, Đề tài Cơ sở phân cấp.
Tham gia
Nghiên cứu chế tạo vật liệu aerogel trên nền cellulose và nanocellulose được chiết tách từ sinh khối thải, để xử lý nước nhiễm dầu, Đề tài Cơ sở Trọng điểmKhoa học kỹ thuật và công nghệ.
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu có độ xốp cao từ phế thải nông nghiệp để xử lý nước nhiễm dầu, Đề tài Cơ sở Trọng điểmKhoa học kỹ thuật và công nghệ.
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu có độ xốp cao từ phế thải nông nghiệp để xử lý nước nhiễm dầu, Đề tài Cơ sở Trọng điểmKhoa học kỹ thuật và công nghệ
Decentralised water resource circulation as a sustainable solution for plantation - Mã số: F9002550402139, Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế.
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xử lý môi trường trên nền cellulose và nanocellulose được chiết tách từ phụ phẩm nông nghiệp, Đề tài Cơ sở Trọng điểmKhoa học kỹ thuật và công nghệ.
CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
Ảnh hưởng của tỉ lệ N:P hỗn hợp nước thải đến tốc độ sinh trưởng tảo xoắn Spirulina và hiệu quả loại bỏ N, P sau nuôi tảo, Tạp chí Khoa học và Công nghệ -Các trường Đại học Kỹ thuật - 2354-1083.
NUTRIENT RECOVERY AND POLLUTANT REMOVAL FROM PIGGERY WASTEWATER BY SPIRULINA CULTIVATION, Vietnam JOURNAL OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - 2525-2518.