2022: Tiến sĩ, Trường Đại học Kyoto – Japan, Công nghệ môi trường
2006: Thạc sĩ, Đại học Tổng hợp Hà Nội – Philippines, Công nghệ môi trường
2002: Kỹ sư, Đại học Bách Khoa Hà Nội - Viet Nam, Công nghệ môi trường
Quá trình công tác
2004 – 2004: Nghiên cứu viên, Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội) - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội)
2006 – 2008: Nghiên cứu viên, Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội) - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội)
2008 – 2023: Giảng viên, Bm Quản lý môi trường - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội) - Bm Quản lý môi trường - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội)
2023 – nay: Giảng viên, Khoa Khoa học và Công nghệ Môi trường - Trường Hóa và Khoa học sự sống - Đại học Bách Khoa Hà nội
ĐỀ TÀI - DỰ ÁN
Chủ trì
Nghiên cứu ước tính gánh nặng bệnh tật do ô nhiễm bụi PM2.5 tại một số đô thị ở Việt Nam - Mã số: T2020-PC-226, 10/2020 - 09/2021, Đề tài Cơ sở phân cấpĐề tài cấp trường
Đánh giá sự hiện diện của một số kim loại nặng trong đồ chơi trẻ em giá rẻ trên địa bàn Hà nội và nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe - Mã số: T2016-PC-137, 08/2016 - 07/2017, Đề tài Cơ sở phân cấpđề tài cấp cơ sở phân cấp
Tham gia
Nghiên cứu xác định vi nhựa (microplastics-MPs) trên bụi trong không khí và bước đầu nhận dạng nguồn thải của chúng - Mã số:, 01/2024 - 01/2026, Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐTKhoa học kỹ thuật và công nghệ
Nghiên cứu xác định vi nhựa (microplastics-MPs) trên bụi trong không khí và bước đầu nhận dạng nguồn thải của chúng - Mã số:, 01/2024 - 01/2026, Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐTKhoa học kỹ thuật và công nghệ
Áp dụng Phân tích dòng vật chất (MFA) để nghiên cứu đánh giá hiện trạng quản lý một số dòng nhựa thải tại Việt Nam - Mã số: T2022-PC-087 11/2022 - 11/2023, Đề tài Cơ sở phân cấpKhoa học kỹ thuật và công nghệ
Áp dụng Phân tích dòng vật chất (MFA) để nghiên cứu đánh giá hiệu quả quản lý một số loại nhựa thải tại Việt Nam - Mã số:, 11/2022 - 11/2023, Đề tài Cơ sở phân cấpKhoa học kỹ thuật và công nghệ
Nghiên cứu đánh giá phân bố PAHs và NPAHs trong bụi mịn tại Hà Nội - Mã số: T2021-PC-050, 08/2021 - 08/2022, Đề tài Cơ sở phân cấp
Nghiên cứu tiếp cận Ecgônômi trong đánh giá tác động sức khỏe áp dụng thử nghiệm cho người lao động ngành dệt may - Mã số: T2020-PC-031, 07/2020 - 06/2021, Đề tài Cơ sở phân cấp
Nghiên cứu đặc trưng bụi PM2.5, bụi nano và mức đóng góp của phần bụi thứ cấp lên bụi PM2.5 vào các đợt ô nhiễm bụi tại Hà Nội - Mã số: 17 - Khoa học Trái đất & Môi trường, 04/2020 - 04/2023, Đề tài thuộc quỹ Nafosted
Nghiên cứu các dạng tồn tại và mối nguy hại của một số kim loại nặng trong nước và trầm tích của hệ thống song nội đô Hà Nội - Mã số: T2017-PC-015, 11/2017 - 11/2018, Đề tài Cơ sở phân cấp
Nghiên cứu ảnh hưởng của formandehit trong không khí ở nơi làm việc tới sức khỏe con người - Mã số: T2016-PC-138, 07/2016 - 12/2017, Đề tài Cơ sở phân cấp
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hydrotalcite để xử lý asen trong nước và khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng xử lý của vật liệu - Mã số: T2015-073, 06/2015 - 12/2015, Đề tài Cơ sở phân cấp[Không thuộc]
Đánh giá sự hiện diện kim loại nặng trong bụi bề mặt từ vùng tái chế chất thải điện tử và những ảnh hưởng của chúng tới sức khỏe con người - Mã số: T2015-075, 06/2015 - 12/2015, Đề tài Cơ sở phân cấp
Nghiên cứu đánh giá phân bố PAHs và NPAHs trong bụi mịn tại Hà Nội - Mã số: T2021-PC-050, Đề tài Cơ sở phân cấp[Không thuộc]
CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
Characterisation of polycyclic aromatic hydrocarbons associated with indoor PM0.1 and PM2.5 in Hanoi and implications for health risks, Tác giả chính, Environmental Pollution, Elsevier - 0269-7491
Concentrations of PM0.1 andPM2.5 at high polluting event days in Ha Noi and the effects of meteorological conditions, Tác giả chính, Vietnam Journal of Science and Technology, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Viện hàn lâm khoa học Việt Nam - 2525-251
ESTIMATING HEALTH BURDEN AND ECONOMIC LOSS ATTRIBUTABLE TO PM2.5 POLLUTION IN AMBIENT AIR IN URBAN AREAS IN VIETNAM, Tác giả chính, Pollution Research, EM International - 0257-8050
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA HỆ THỐNG SẢN XUẤT GIẤY BAO BÌ TẠI VIỆT NAM, Tác giả liên hệ, Tạp chí Môi trường, Tạp chí Môi trường - Tổng cục Môi trường - 2615 - 9597
PARTICULATE MATTER LEVELS AND ELEMENTAL COMPOSITION IN THE SPRING AND TRANSITION PERIOD IN HANOI, VIETNAM, Đồng tác giả, Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm - 2354-1059
A Review of Characteristics, Causes, and Formation Mechanisms of Haze in Southeast Asia, Đồng tác giả, Current Pollution Reports, Springer International Publishing AG - 2198-6592
Seasonal variation of size-fractionated particulate matter in residential houses in urban area in Vietnam: relationship of indoor and outdoor particulate matter and mass size distribution, Tác giả chính, International coference of civil and environmental engineering, E3S Web of Conferences - 2267-1242
Indoor PM0.1 and PM2.5 in Hanoi: Chemical characterization, source identification and health risk assessment, Tác giả chính, Atmospheric Pollution Research, Elservier - 1309-1042
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BỤI BÔNG VÀ CÁC YẾU TỐ ECGÔNÔMI TỚI SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG Ở CÔNG TY TNHH HANESBRANDS KIM ĐỘNG, HƯNG YÊN , Đồng tác giả, Tạp chí hoạt động KHCN An toàn - Sức khỏe và Môi trường lao động, Tạp chí hoạt động KHCN An toàn - Sức khỏe và Môi trường lao động - ISSN 1859-0896
PERSONAL EXPOSURE ASSESSMENT OF FINE PARTICULATE MATTER FOR COMMUTERS IN HANOI, Tác giả liên hệ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - 1859-2171
INDOOR CONCENTRATION AND PERSONAL EXPOSURE TO PARTICULATE MATTER IN VIETNAM: A COUNTRY REPORT, Tác giả liên hệ, Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. G (Environmental Research), Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. G (Environmental Research - 2185-6648
INDOOR AND OUTDOOR RELATIONSHIPS OF PARTICLE WITH DIFFERENT SIZES IN AN APARTMENT IN HANOI: MASS CONCENTRATION AND RESPIRATORY DOSE ESTIMATION, Tác giả liên hệ, Vietnam Journal of Science and Technology, Vietnam Journal of Science and Technology - ISSN No. 2525-2518.
Nhận diện các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe từ hoạt động sản xuất xi măng, Đồng tác giả, Môi trường - 2615-9597
Seasonal variation, sources and health risk assessment of indoor/outdoor BTEX at nursery schools in Hanoi, Vietnam, Đồng tác giả, Water, Air, and Soil Pollution, Springer - ISSN:0049-6979, E-ISSN:1573-2932
Study on the health impact from beehive coal stove usage in households in Hoan Kiem, Hanoi, Tác giả chính, Vietnam Journal of Science and Technology - 2525-2518
PM2.5 -bound PAHs in the indoor and outdoor air of nursery schools in Hanoi, Vietnam and health implication, Tác giả liên hệ, Vietnam Journal of Science and Technology - 2525-2518
Exposure assessment of BTEX compounds among safeguards in underground parking garages in high buildings in Hanoi, Tác giả liên hệ, TNU Journal of Science and Technology - ISSN: 1859-2171, e-ISSN: 2615-9562
Assessment of heavy metal pollution in urban rivers of Hanoi , Đồng tác giả, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - 0868-3224