Thông tin nhân sự

Họ tên: TS. Nguyễn Thủy Chung

Chức vụ: Giảng viên

Thuộc đơn vị: Khoa KH&CN Môi Trường

Địa chỉ email: chung.nguyenthuy@hust.edu.vn

Lý lịch khoa học

GIỚI THIỆU

Quá trình đào tạo

  • 2016: Tiến sĩ, Đại học Công nghệ Sydney, Australia – Austria,Công nghệ môi trường
  • 2009: Thạc sĩ, Viện KH&CN GwangJu - South Korea, Công nghệ môi trường
  • 2005: Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội - ĐH Khoa học tự nhiên - Viet Nam, Công nghệ sinh học

Quá trình công tác

  • 2009 - 2023: Giảng viên, Bm Quản lý môi trường - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội) - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (ĐHBK Hà Nội.
  • 2023 – nay: Giảng viên, Khoa Khoa học và Công nghệ Môi trường - Trường Hóa và Khoa học sự sống - Đại học Bách Khoa Hà nội

ĐỀ TÀI - DỰ ÁN

Chủ trì

  • Đánh giá ô nhiễm hóa chất độc hại trong bùn thải công nghiệp, những tác động tiềm ẩn của chúng tới hệ sinh thái và đề xuất phương pháp khắc phục thân thiện môi trường ở Việt Nam - Mã số: 105.08-2019.15, Đề tài thuộc quỹ Nafosted
  • Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng sự thay đổi hàm lượng muối đến khả năng phân huỷ chất hữu cơ của chủng vi khuẩn Halanaerobium lacusrosei - Mã số: T2018-PC-081, Đề tài Cơ sở phân cấp

Tham gia

  • Nghiên cứu xử lý nước nhiễm dầu bằng than thủy nhiệt (hydrochar) chế tạo từ vỏ nha đam thải trong quá trình chế biến nha đam - Mã số: T2022-PC-086, Đề tài Cơ sở phân cấpKhoa học kỹ thuật và công nghệ
  • Nghiên cứu xử lý nước nhiễm dầu bằng than thủy nhiệt (hydrochar) chế tạo từ vỏ nha đam thải trong quá trình chế biến nha đam, Đề tài Cơ sở phân cấpKhoa học kỹ thuật và công nghệ
  • Nghiên cứu, tổng hợp, đặc trưng vật liệu nanocomposite ZnO/chitosan, Fe3O4/chitosan ứng dụng trong xử lý chất màu hữu cơ trong dung dịch nước - Mã số: T2021-TĐ-002, Đề tài Cơ sở Trọng điểm
  • GREEN waste management new edUcation System for recycling and environmental protection in asia (GREENUS) - Mã số: 618173-EPP-1-2020-1-IT-EPPKA2-CBHE-JP, Đề tài, dự án Hợp tác quốc tếErasmus+ CBHE
  • Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tính độc của kim loại đối với loài thủy sinh trong hồ Hà Nội trên cơ sở ứng dụng phần mềm BLM - Mã số: 2019-BK. Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương
  • Nghiên cứu các dạng tồn tại và mối nguy hại của một số kim loại nặng trong nước và trầm tích của hệ thống song nội đô Hà Nội - Mã số: T2017-PC-015, Đề tài Cơ sở phân cấp
  • Đánh giá sự hiện diện của một số kim loại nặng trong đồ chơi trẻ em giá rẻ trên địa bàn Hà nội và nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe - Mã số: T2016-PC-137, Đề tài Cơ sở phân cấpđề tài cấp cơ sở phân cấp
  • Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phân huỷ sinh học của hexadecane- chất ô nhiễm dạng hydrocacbon dầu mỏ trong đất - Mã số: T2016-PC-140, Đề tài Cơ sở phân cấp
  • Nghiên cứu, tổng hợp, đặc trưng vật liệu nanocomposite ZnO/chitosan, Fe3O4/chitosan ứng dụng trong xử lý chất màu hữu cơ trong dung dịch nước - Mã số: T2021-TĐ-002, Đề tài Cơ sở Trọng điểm Năng lượng và môi trường bền vững

CÔNG TRÌNH KHOA HỌC

  • Xử lý chất màu congo red sử dụng vật liệu composite ZnO/chitosan  kích thước nano, Tạp chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam - 0866-7411.
  • Characteristics of Heavy Metal Pollution in Industrial Sludge and an Environmental–Friendly Removal Method, VIETNAM JOURNAL OF HYDROMETEOROLOGY, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn - 2525-2208.
  • Assessment of total concentrations of heavy metals in industrial sludges from the North of Vietnam and their potential impact on the ecosystem, Environmental Science and Pollution Research, Springer - 1614-7499.
  • ASSESSING CARBON SEQUESTRATION CAPACITY OF FOREST AND PROPOSING SOLUTIONS TO GREENING INDUSTRIES IN VIETNAM, ASEAN Engineering Journal, ASEAN University Network/Southeast Asia Engineering Education Development Network - e-ISSN 2586-9159.
  • Combination impact of pH and temperature on the toxicity of lead on zooplankton in the context of global warming, VIETNAM JOURNAL OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - 0866-708X.
  • STUDY ON DIFFERENT FACTORS AFFECT COD REMOVAL CAPACITY OF HALANAEROBIUM LACRUISEI IN SALINE WASTEWATER, Vietnam Journal of Science and Technology, Vietnam Journal of Science and Technology - 2525-2518.
  • Removal of lead and other toxic metals in heavily contaminated soil using biodegradable chelators: GLDA, citric acid and ascorbic acid, Chemosphere, Elsevier - 0045-6535.
  • Removal of lead and other toxic metals in heavily contaminated soil using biodegradable chelators: GLDA, citric acid and ascorbic acid, Chemosphere, Elsevier - 0-85501-468-7.
  • NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ  TỚI KHẢ NĂNG XỬ LÝ COD TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP  NHIỄM MẶN CỦA VI KHUẨN HALOPHILIC SP, Tạp chí Khoa học và Công nghệ- Đại học Công nghiệp Hà Nội, NXB Đại học Công nghiệp Hà Nội - 2615-9619.
  • Groundwater Sustainability Assessment Framework: A Demonstration of Environmental Sustainability Index for Hanoi, Vietnam, Journal of Environmental Management, Elsevier - 0301-4797.
  • Assessment of heavy metal pollution in urban rivers of Hanoi, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - 0868-3224.



 

Tìm kiếm cán bộ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây