2007: Tiến sĩ, Đại học Kanazawa – Japan, Khoa học môi trường
2004: Đại học Kanazawa – Japan, Khoa học môi trường
1999: Cử nhân, Đại học Huế - Viet Nam, Hoá học
1999: Cử nhân, Đại học Sư phạm Huế - Viet Nam, Tiếng Anh
Quá trình công tác
1999 – 2010: Giảng viên, Đại học Huế - Trường Đại học Khoa Học Huế
2010 – 2023: Giảng viên, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội - Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường - Bm Quản lý môi trường
2023 – nay: Giảng viên, Khoa Khoa học và Công nghệ Môi trường - Trường Hóa và Khoa học sự sống - Đại học Bách Khoa Hà nội
ĐỀ TÀI - DỰ ÁN
Chủ trì
Nghiên cứu đánh giá phân bố PAHs và NPAHs trong bụi mịn tại Hà Nội - Mã số: T2021-PC-050, 08/2021 - 08/2022, Đề tài Cơ sở phân cấp
Nghiên cứu khả năng hấp thụ bức xạ UV-Vis của thành phần carbon nâu trong bụi PM2.5 tại Hà Nội - Mã số: T2020-PC-030, 07/2020 - 06/2021, Đề tài Cơ sở phân cấp
Nghiên cứu các dạng tồn tại và mối nguy hại của một số kim loại nặng trong nước và trầm tích của hệ thống song nội đô Hà Nội - Mã số: T2017-PC-015, 11/2017 - 11/2018, Đề tài Cơ sở phân cấp
Nghiên cứu đánh giá phân bố PAHs và NPAHs trong bụi mịn tại Hà Nội - Mã số: T2021-PC-050, Đề tài Cơ sở phân cấp
Tham gia
Ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo tích hợp phương pháp viễn thám và dữ liệu quan trắc nhằm phát triển phương pháp đánh giá, giám sát tình trạng phú dưỡng tại hồ thủy điện Hòa Bình phục vụ nuôi trồng thủy sản bền vững - Mã số: 12/2022/TN, 01/2023 - 01/2026, Đề tài thuộc quỹ NafostedNafosted Tiềm năng
Áp dụng Phân tích dòng vật chất (MFA) để nghiên cứu đánh giá hiện trạng quản lý một số dòng nhựa thải tại Việt Nam - Mã số: T2022-PC-087, 11/2022 - 11/2023, Đề tài Cơ sở phân cấp, Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Áp dụng Phân tích dòng vật chất (MFA) để nghiên cứu đánh giá hiệu quả quản lý một số loại nhựa thải tại Việt Nam - Mã số:, 11/2022 - 11/2023, Đề tài Cơ sở phân cấpKhoa học kỹ thuật và công nghệ
Nghiên cứu ước tính gánh nặng bệnh tật do ô nhiễm bụi PM2.5 tại một số đô thị ở Việt Nam - Mã số: T2020-PC-226, 10/2020 - 09/2021, Đề tài Cơ sở phân cấpĐề tài cấp trường
Nghiên cứu đặc trưng bụi PM2.5, bụi nano và mức đóng góp của phần bụi thứ cấp lên bụi PM2.5 vào các đợt ô nhiễm bụi tại Hà Nội - Mã số: 17 - Khoa học Trái đất & Môi trường, 04/2020 - 04/2023, Đề tài thuộc quỹ Nafosted
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tăng cường quản lý chất thải rắn tại các phòng thí nghiệm của các trường đại học khối kỹ thuật công nghệ trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã số: B2020-BKA-04-MT 03/2020 - 03/2022, Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đươngNhiệm vụ Bảo vệ Môi trường
Nghiên cứu công nghệ xử lý các hợp chất hữu cơ bền vững có chứa nguyên tố Flo (FPOPs) trong nước thải sử dụng vật liệu hấp phụ - xúc tác - Mã số: ĐTĐL.CN-67/19, 12/2019 - 12/2022, Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nướcChương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tính độc của kim loại đối với loài thủy sinh trong hồ Hà Nội trên cơ sở ứng dụng phần mềm BLM - Mã số: 2019-BK.03, 04/2019 - 01/2023, Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương
Áp dụng Đánh giá vòng đời sản phẩm (LCA) trong đánh giá hiệu quả môi trường của các kịch bản cải tạo và khôi phục đất sau khai khoáng - Mã số: T2018-PC-077, Đề tài Cơ sở phân cấp
CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
Applicability of GRIMM Devices in Co-location Approach of Low-cost Sensor PM2.5 Evaluation, Đồng tác giả, AIP Conference Proceedings, AIP Publishing - ISSN 0094 - 243X
Concentrations of PM0.1 andPM2.5 at high polluting event days in Ha Noi and the effects of meteorological conditions, Đồng tác giả, Vietnam Journal of Science and Technology, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Viện hàn lâm khoa học Việt Nam - 2525-251
A Composite of TiO2 Quantum Dots and TiO2 Nanoparticles Coated on Anti-Bumping Glass Beads (TiO2QDs-TiO2NPs/GBs), with a Very Low Content of TiO2 as a High Performance Photocatalyst, Đồng tác giả, journal of chemistry - 2090-9063
ESTIMATING HEALTH BURDEN AND ECONOMIC LOSS ATTRIBUTABLE TO PM2.5 POLLUTION IN AMBIENT AIR IN URBAN AREAS IN VIETNAM, Tác giả liên hệ, Pollution Research, EM International - 0257-8050
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác quang hóa chấm lượng tử TiO2 mang trên than hoạt tính, Đồng tác giả, Tạp chí Hóa học và Ứng dụng - 1859-4069
PHOTOCATALYTIC DEGRADATION OF METHYLENE BLUE USING TiO2-COATED GLASS BEADS, Đồng tác giả Vietnam Journal of Science and Technology, Vietnam Journal of Science and Technology - 2525-2518
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA HỆ THỐNG SẢN XUẤT GIẤY BAO BÌ TẠI VIỆT NAM, Đồng tác giả, Tạp chí Môi trường, Tạp chí Môi trường - Tổng cục Môi trường - 2615 - 9597
PARTICULATE MATTER LEVELS AND ELEMENTAL COMPOSITION IN THE SPRING AND TRANSITION PERIOD IN HANOI, VIETNAM, Đồng tác giả, Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư phạm - 2354-1059
Contamination and Potential Ecology Risk of Heavy Metals in the Sediment of the Cau river, Vietnam, Tác giả liên hệ, Asian Journal of Environment & Ecology - 2456-690X
A Review of Characteristics, Causes, and Formation Mechanisms of Haze in Southeast Asia, Tác giả chính, Current Pollution Reports, Springer International Publishing AG - 2198-6592
Contamination of perfluorooctane sulfonic acid (PFOS) and perfluorooctanoic acid (PFOA) in sediment of the Cau River, Vietnam, Tác giả liên hệ, Environmental Monitoring and Assessment, Springer Netherlands - 01676369, 15732959
Một số đặc điểm của các đợt haze tại Hà Nội, Tác giả liên hệ, Tạp chí Môi trường, Tổng cục môi trường - 2615-9597
Indoor PM0.1 and PM2.5 in Hanoi: Chemical characterization, source identification and health risk assessment , Đồng tác giả, Atmospheric Pollution Research, Elservier - 1309-1042
Đánh giá khả năng hấp thụ bức xạ của thành phần cacbon nâu trong bụi PM2.5 , Tác giả liên hệ, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - 0868-3224
Distribution of pharmaceutical and personal care products (PPCPs) in aquatic environment in Hanoi and Metro Manila, Tác giả chính, Environmental Monitoring and Assessment, Springer Nature Switzerland - 1573-2959
Đánh giá kỹ thuật chiết siêu âm trong phân tích dược phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân (PPCPs) trong mẫu trầm tích sông, Tác giả chính, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - 0868-3224
Energy Crop as An Environmentally Sustainable Reclamation Option for Post-mining Sites: A Life Cycle Assessment of Cassava Planting in Vietnam, Đồng tác giả, Environmental Science and Pollution Research, Springer Nature - ISSN 0944-1344
Hiện trạng, nguồn và các yếu tố ảnh hưởng tới nồng độ bụi PM2.5 tại Hà Nội: Tổng quan các nghiên cứu, Đồng tác giả, Tạp chí Môi trường - 2615-9597
INDOOR AND OUTDOOR RELATIONSHIPS OF PARTICLE WITH DIFFERENT SIZES IN AN APARTMENT IN HANOI: MASS CONCENTRATION AND RESPIRATORY DOSE ESTIMATION, Đồng tác giả, Vietnam Journal of Science and Technology, Vietnam Journal of Science and Technology - ISSN No. 2525-2518.
Nhận diện các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe từ hoạt động sản xuất xi măng, Tác giả chính, Môi trường - 2615-9597
Occurrence of pharmaceutical and personal care products in Cau River, Vietnam, Tác giả liên hệ, Environmental Science and Pollution Research, Spinger - 0944-1344
Study on the health impact from beehive coal stove usage in households in Hoan Kiem, Hanoi, Tác giả liên hệ, Vietnam Journal of Science and Technology - 2525-2518
Characteristics of roadside volatile organic compounds in an urban area dominated by gasoline vehicles, a case study in Hanoi, Đồng tác giả, Chemosphere, Elsevier - 0045-6535
Decision tree techniques to assess the role of daily DO variation in classifying shallow eutrophicated lakes in Hanoi, Vietnam, Đồng tác giả, Water Quality Research Journal of Canada - 1201-3080
Assessment of heavy metal pollution in urban rivers of Hanoi, Tác giả liên hệ, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - 0868-3224