Họ tên: PGS. TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Chức vụ: Giảng viên
Thuộc đơn vị: Khoa Hóa học
Địa chỉ email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn
Nhóm chuyên môn: NCM Hóa lý thuyết và Hóa lý
Năm | Cấp đào tạo | Đơn vị đào tạo |
2015 | Tiến sĩ | Trường Đại học Paris Diderot – Đại học Paris 7, Cộng hòa Pháp |
2010 | Thạc sĩ khoa học | Trường Đại học Nam Toulon-Var, Cộng hòa Pháp |
2009 | Cử nhân | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Thời gian | Vị trí công tác | Đơn vị công tác |
2017-nay | Giảng viên | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2016-2017 2012-2015 |
Giảng viên Nghiên cứu sinh |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Trường Đại học Paris Diderot – Đại học Paris 7, Cộng hòa Pháp |
2009-2012 | Nghiên cứu viên | Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hoá dầu - Viện Hoá học Công nghiệp Việt Nam. |
Mã học phần | Tên học phần | Chương trình đào tạo |
CH3042 | Hoá lý I | Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
CH3061 | Hóa lý II | Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
CH3052 | Thí nghiệm Hóa lý I | Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
CH3062 | Thí nghiệm Hóa lý II | Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
CH5460 | Vật liệu cho các nguồn năng lượng mới | Kỹ thuật Hóa học |
CH3081 | Hóa lý | Thực phẩm, Sinh học và Môi trường. |
CH3072 CH3082 |
Thí nghiệm Hóa lý Thí nghiệm Hóa lý |
Thực phẩm, Sinh học và Môi trường. Thực phẩm, Sinh học và Môi trường. |
CH6251 | Các phản ứng xúc tác trong công nghệ mới và bảo vệ môi trường | Hóa học (cao học) |
CH3912 CH4324 |
Đồ án chuyên ngành Đồ án chuyên ngành |
Hóa học và Kỹ thuật Hóa học Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
CH3903 | Đồ án nghiên cứu | Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
CH4901 CH5905 |
Đồ án tốt nghiệp Đồ án tốt nghiệp |
Hóa học và Kỹ thuật Hóa học Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
Phân loại đề tài |
Tên đề tài | Vai trò | Thời gian thực hiện |
Quỹ Nafosted | Nghiên cứu vật liệu nano lai hóa giữa hạt nano vàng và sulfide kim loại như một chất xúc tác quang plasmon tiềm năng cho phản ứng sản xuất H2 | Chủ nhiệm | 5/2017-5/2020 |
Đề tài Cơ sở phân cấp | Tổng hợp vật liệu lai nano vàng và polyme nhạy nhiệt poly-N-isopropylacrylamide có khả năng phát hiện chất ô nhiễm trên cơ sở hiệu ứng tán xạ raman tăng cường bề mặt (SERS) | Chủ nhiệm | 11/2017-10/2018 |
Nippon | Copper Molybdenum Sulfide: Morphologies and photocatalytic properties influence by cuprous oxide sacrificial template | Chủ nhiệm | 1/2019-12/2020 |
Đề tài Bộ GDĐT | Chế tạo vật liệu cấu trúc lõi - vỏ nano vàng và polymer in dấu phân tử (Au@MIP) ứng dụng phát hiện siêu vết chất hữu cơ gây ô nhiễm bằng phổ tán xạ raman tăng cường bề mặt (SERS) | Chủ nhiệm | 1/2021-12/2022 |