Họ tên: PGS. TS. Chu Đình Bính
Chức vụ: Giảng viên Cao cấp
Thuộc đơn vị: Khoa Hóa học
Nhóm chuyên môn: NCM Hóa phân tích
Năm | Cấp đào tạo | Đơn vị đào tạo |
2015 | Tiến sĩ khoa học, Hóa Phân tích | Đại học Tài nguyên Thiên nhiên và Khoa học Sự sống, BOKU Vienna, Austria |
2004 | Thạc sĩ khoa học, Hóa Phân tích | Đại học KHTN, Đại Học Quốc gia Hà nội |
2000 | Cử nhân Hóa Phân tíc | Đại học KHTN, Đại Học Quốc gia Hà nội |
Thời gian | Vị trí | Đơn vị công tác |
2023-2023 | Nghiên cứu sau TS | Đại học Tài nguyên Thiên nhiên và Khoa học Sự sống, BOKU Vienna, Austria |
2021-nay | PGS, giảng viên cao cấp | Khoa Hóa học, Trường Hóa và Khoa học Sự sống, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2019-2020 | Giảng viên | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2019-2019 | Nghiên cứu sau TS | Đại học Tài nguyên Thiên nhiên và Khoa học Sự sống, BOKU Vienna, Austria |
2017-2019 | Giảng viên | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2017-2017 | Nghiên cứu sau TS | Khoa Hóa học, Đại học Vienna, Vienna, Austria |
2016-2017 | Nghiên cứu sau TS | Khoa Sức khỏe, Trung tâm nghiên cứu Sức khỏe bang New York, Mỹ |
2011-2015 | Nghiên cứu sinh | Đại học Tài nguyên Thiên nhiên và Khoa học Sự sống, BOKU Vienna, Austria |
2003-2011 | Giảng viên | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
Mã học phần | Tên học phần | Chương trình đào tạo | ||
CH3316 | Hóa Phân tích | Thực phẩm, Sinh học và Môi trường | ||
CH3318 | TN Hóa Phân tích | Thực phẩm, Sinh học và Môi trường | ||
CH3330 | Hóa Phân tích | Hóa học/ KT hóa học | ||
CH3340 | TN Hóa Phân tích | Hóa học/ KT hóa học | ||
CH3901 | Đồ án nghiên cứu | Hóa học | ||
CH3903 | Đồ án nghiên cứu | Hóa học | ||
CH4901 | Đồ án tốt nghiệp cử nhân | Hóa học | ||
CH6707 | Phân tích dạng tồn tại của chất trong hóa Phân tích | Th.S. khoa học | ||
CH6801 | Seminar 1, tổng quan lĩnh vực nghiên cứu | Th.S. khoa học | ||
CH6802 | Seminr 2, Các kết quả nghiên cứu bước đầu | Th.S. khoa học | ||
LV6001 | Luận văn Th.S Khoa học | Th.S. khoa học | ||
CH7051 | Các phương pháp tách hiện đại trong hóa phân tích | Tiến sỹ | ||
CH70xx | Phổ khối phân giải cao trong Hóa Phân tích | Tiến sỹ | ||
Phân loại đề tài |
Tên đề tài | Vai trò | Thời gian thực hiện |
Nafosted | Phân tích hóa chất bảo vệ thực vật và các chất chuyển hóa của chúng trong mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường bằng phổ khối phân giải cao | Chủ nhiệm | 2023-2026 |
Nafosted | Phân tích sàng lọc các hóa chất bảo vệ thực vât và các sản phẩm chuyển hóa của chúng trong mẫu thực phẩm và môi trường tại Việt Nam | Thành viên nc chủ chốt | 2019-2023 |
VNU | Phân tích các dạng As trong mẫu huyết thanh và nước tiều | Tham gia | 2017-2019 |
Nafosted | Phân tích các dạng tồn tại và nghiên cứu chuyển hóa của các nguyên tố As, Se và Hg trong mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường | Chủ nhiệm | 2017-2020 |
USTH-VAST | Thống kê và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên lưu vực sông Hồng (Việt nam) từ thượng nguồn đến biển | Tham gia | 2018-2019 |
VAST | Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường và đề xuất các giải pháp khắc phục sau vụ cháy của Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông | Tham gia | 2019-2020 |
Đề tài Cơ sở phân cấp | Nghiên cứu phát triển phương pháp sắc ký lỏng ghép nối với detector khối phổ kế hai tầng (LC-MS/MS) xác định các chất diệt cỏ họ glyphosate trong mẫu sinh học và môi trường | Chủ nhiệm đề tài | 2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nghiên cứu công nghệ phát hiện và giảm thiểu dư lượng các chất kháng khuẩn họ sulfamit trong thực phẩm địa bàn Hà nội bằng phương pháp phân tích hiện đại | Chủ nhiệm | 2008-2010 |
Đề tài Cơ sở phân cấp | Xác định hàm lượng beta carotene trong cây gấc ở các thời kỳ sinh trưởng khác nhau | Chủ nhiệm | 2008 |