TT | Họ và tên (theo thứ tự A,B,C…) | Học hàm, học vị | Đơn vị công tác | Lĩnh vực nghiên cứu | Một số chỉ tiêu đánh giá (5 năm gần đây, tính từ 1/1/2020) |
1 | Văn Diệu Anh | PGS. TS. | Khoa KH&CNMT | - Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường - Kiểm kê phát thải kiểm toán cacbon và giảm thiểu phát thải khí nhà kính - Đánh giá vòng đời sản phẩm - Đánh giá rủi ro sinh thái và rủi ro sức khỏe |
- Bài báo ISI/SCIE/Scopus: 15 - Bài báo khác: 13 - Hội thảo quốc tế: 1 - Sáng chế: - Chỉ số citation:152 - Chỉ số H-Index: 7 - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: 1.010.000.000 đồng - Knc (5 năm): 1,2 - NCS (đã, đang HD): 1 - Th.S bv thành công: 03 |
2 | Trần Thanh Chi | TS. | Khoa KH&CNMT | - Quản lý môi trường - Mô hình hoá môi trường - Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường - Đánh giá tác động môi trường và rủi ro sinh thái - Đánh giá rủi ro sức khoẻ con người |
- Bài báo ISI/SCIE/Scopus: 2 - Bài báo khác: 5 - Hội thảo quốc tế: 2 - Sáng chế: - Chỉ số citation: 48 - Chỉ số H-Index: 2 - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: 80.000.000 - Knc (5 năm): 0,39 - NCS (đã, đang HD): - Th.S bv thành công: 5 |
3 | Tôn Thu Giang | ThS. | Khoa KH&CNMT | - Khoa học Môi trường - Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường - Hóa học môi trường |
- Bài báo ISI/SCIE/Scopus: - Bài báo khác: 02 - Hội thảo quốc tế: - Sáng chế: - Chỉ số citation: - Chỉ số H-Index: - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: - Knc (5 năm): 0.02 - NCS (đã, đang HD): - Th.S bv thành công: |
4 | Trần Phương Hà | TS. | Khoa KH&CNMT | - Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời - Dấu chân Carbon - Phân tích dòng vật chất |
- Bài báo ISI/SCIE/Scopus: 6 - Bài báo khác: 2 - Hội thảo quốc tế: - Sáng chế: - Chỉ số citation: 446 - Chỉ số H-Index (Google Scholar): 7 - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: 280 triệu - Knc (5 năm): 0,7 - NCS (đã, đang HD): - Th.S bv thành công: 2 |
5 | Võ Thị Lệ Hà | TS. | Khoa KH&CNMT | - Đánh giá rủi ro sức khỏe và sinh thái - Môi trường không khí trong nhà - Quản lý môi trường - Kinh tế môi trường |
- Bài báo ISI/SCIE/Scopus: 7 - Bài báo khác: 11 - Hội thảo quốc tế: 2 - Sáng chế: - Chỉ số citation: 107 - Chỉ số H-Index: 6 (Google Scholar) - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: - Knc (5 năm): 0.41 - NCS (đã, đang HD):0 - Th.S bv thành công:0 |
6 | Nguyễn Thị Thu Hiền | TS. | Khoa KH&CNMT | -Quan trắc và đánh giá tác động môi trường -Phát triển kỹ thuật phân tích các thông số ô nhiễm -Quản lý môi trường, quản lý hóa chất công nghiệp -Hệ thống quản lý môi trường -Hóa học môi trường, sinh thái học môi trường -Đánh giá rủi ro sức khỏe và sinh thái |
- Bài báo ISI/SCIE/SCI/Scopus:12 - Bài báo khác: 21 - Hội thảo quốc tế: 6 - Sáng chế: 0 - Chỉ số citation: 208 - Chỉ số H-Index: 6 - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: 500.000.000 đồng. - Knc (5 năm): 0.93 - NCS (đã, đang HD): 3 - Th.S bv thành công: 5 |
7 | Đinh Quang Hưng | TS. | Khoa KH&CNMT | - Quản lý chất thải rắn - Tái chế chất thải - Sản xuất sạch hơn và sử dụng năng lượng hiệu quả - Thiết kế sinh thái |
- Bài báo ISI/SCIE/Scopus: 01 - Bài báo khác: 08 - Hội thảo quốc tế: 01 - Sáng chế: - Chỉ số citation: - Chỉ số H-Index: - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: 200 triệu - Knc (5 năm): 0.02 - NCS (đã, đang HD): - Th.S bv thành công: |
8 | Nguyễn Thị Thu Hương | TS. | Khoa KH&CNMT | - Quản lý Môi trường: Hệ thống quản lý Môi trường, An toàn sức khoẻ nghề nghiệp - Sản xuất sạch hơn - Sinh thái học môi trường - Công nghệ xử lý nước bẳng màng và biochar. |
- Bài báo ISI/SCIE/Scopus: 2 - Bài báo khác: 2 - Hội thảo quốc tế: - Sáng chế: 1 - Chỉ số citation: 34 - Chỉ số H-Index: 1 - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: - Knc (5 năm): 0.18 - NCS (đã, đang HD): - Th.S bv thành công: |
9 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | PGS. TS. | Khoa KH&CNMT | - Mô hình toán kinh tế - môi trường: mô hình EIO (Energy Input-Output) và WIO (Waste Input-Output) trong đánh giá vòng đời (LCA) và phân tích các kịch bản/giải pháp quản lý môi trường; - Hiệu quả năng lượng và sản xuất sạch hơn (CP-EE) - NetZero initiatives; - Kinh tế tuần hoàn |
- Bài báo ISI/SCIE/Scopus: 11 - Bài báo khác: 13 - Hội thảo quốc tế: 01 - Sáng chế: - Chỉ số citation: 152 (Scopus); 350 (Google Scholar) - Chỉ số H-Index: 8 (Google Scholar) - Tổng kinh phí đề tài chủ nhiệm: 4.458.000.000 đồng - Knc (5 năm): 1,48 - NCS (đã, đang HD): 4 - Th.S bv thành công: 9 |
STT | Tên PTN | Diện tích (m2) |
Năm đầu tư | Kinh phí (Triệu đồng) |
Địa điểm | Hiện trạng | Bộ môn/TT (trước khi tái cấu trúc) | |
1 | PTN Quan trắc và phân tích MT | Đang sử dụng | Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Công nghệ và Quản lý Môi trường, Viện KH&CNMT | |||||
1.1 | Phòng quan trắc môi trường | 50 | 2000 | C10B | 100 | Đang sử dụng | ||
1.2 | Phòng phân tích công cụ, bố trí các thiết bị phân tích AAS, ICP-MS… và nơi làm việc của một số cán bộ nghiên cứu | 75 | 2005 | C10 | 405 | Đang sử dụng | ||
1.3 | Phòng phân tích công cụ, bố trí các thiết bị phân tích GC-MS, HPLC, UV-VIS | 60 | 2001 | C10B | 301 | Đang sử dụng | ||
1.4 | Phòng phân tích công cụ, phân tích thông số cơ bản | 28 | 2005 | C10B | 302 | Đang sử dụng | ||
1.5 | Phòng xử lý mẫu | 28 | 2005 | C10B | 303 | Đang sử dụng | ||
2 | PTN Mô hình hóa môi trường | 18 | 2024 | 1.000 | C10 | 401 | Viện KH&CNMT | |
3 | PTN Năng lượng từ chất thải | 18 | 2022 | 1.300 | C10 | 102 | Đang sử dụng | Viện KH&CNMT |
Tổng diện tích | 257 m2 |
TT | Phòng/Chỗ làm việc cho | Diện tích m2 | Ghi chú |
1 | Ban Lãnh đạo | 18 | Nơi làm việc, trao đổi Ban Lãnh đạo, làm phòng họp (khi cần) |
2 | Phòng làm việc nghiên cứu viên | 54 | Dành cho các nghiên cứu viên chưa được bố trí chỗ làm việc (CBNC ngoài Trường, NCS, HVCH) |
3 | Phòng phân tích công cụ (mở rộng thêm) | 18 | Bố trí các thiết bị phân tích môi trường |
4 | Phòng phân tích các chỉ tiêu cơ bản (mở rộng thêm) | 18 | Máy lắc, máy ly tâm, tủ BOD, thiết bị đun COD, pH, DO để bàn…. |
5 | Phòng xử lý mẫu (mở rộng thêm) | 18 | Tủ hút, thiết bị phá mẫu cho phân tích kim loại bằng AAS, ICP, hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm tự động DK8, bộ thiết bị khuấy trộn ngâm chiết độc tính và phụ kiện, bể rửa siêu âm, bộ cô nitơ, thiết bị cất chân không… |
6 | Phòng nhiệt | 32 | Lò nung, tủ sấy |
7 | Phòng cân | 18 | Cân 4 số, cân 5 số, cân 6 số |
8 | Phòng bảo quản mẫu, lưu mẫu | 18 | Tủ bảo quản chất chuẩn, chủng chuẩn, bảo quản mẫu |
9 | Kho hóa chất | 18 | |
Tổng diện tích | 212 m2 |
STT | Kết quả | Số lượng | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Công bố trên Tạp chí ISI/SCIE (WoS): trung bình / cán bộ chủ chốt / 1 năm | 02 | Bài | Theo mục tiêu về công bố khoa học trong chiến lược phát triển của ĐHNKHN tới 2030 |
2 | Tạp chí/hội nghị Scopus: trung bình / cán bộ chủ chốt / 1 năm | 01 | Bài | |
3 | Tạp chí, ấn phẩm khác (có ISBN/ISSN) được Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước công nhận: trung bình / cán bộ chủ chốt / 1 năm | 02 | Bài | |
4 | Sáng chế | 01 | Bằng | Theo chiến lược phát triển của Trường Hóa và Khoa học Sự sống: mục tiêu tới 2030 đạt 10 sáng chế |
5 | Kinh phí thu nhập từ đề tài, dự án và hợp đồng KHCN và Trang thiết bị đơn vị thụ hưởng sau khi kết thúc đề tài, hợp đồng, chương trình nghiên cứu, dự án nâng cao năng lực, dự án hợp tác quốc tế về KHCN (quy về kinh phí) (không tính đề tài cơ sở) | 6.000 | Triệu VNĐ | |
6 | Đào tạo Thạc sỹ khoa học (bảo vệ tốt nghiệp thành công) | 15 | Bằng | |
7 | Tham gia đào tạo Tiến sĩ | 05 | Người | |
8 | Chỉ số H index (tra cứu theo Google Scholar) trung bình của cán bộ chủ chốt trong 5 năm sau khi thành lập Bình quân trích dẫn/1 thành viên cơ hữu của PTN trong 5 năm sau khi thành lập (tra cứu theo Google Scholar) |
5 100 |
H-index Lượt trích dẫn |
|
9 | Công bố khoa học có SV và học viên tham gia | 15 | ||
10 | Các hoạt động khác: thu hút chuyên gia, nhà khoa học cộng tác đến làm việc, chủ trì/đồng chủ trì các hội thảo khoa học… | 15 | Người | Căn cứ theo kết quả 5 năm trước (2020-2025), hoạt động networking và hội thảo khoa học do các thành viên chủ chốt của PTN chủ trì |
PGS.TS. VĂN DIỆU ANH |
TS. TRẦN THANH CHI |
THS. TÔN THU GIANG |
TS. TRẦN PHƯƠNG HÀ |
TS. VÕ THỊ LỆ HÀ |
TS. NGUYỄN THỊ THU HIỀN |
TS. ĐINH QUANG HƯNG |
TS. NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG |
STT | Họ và tên | Học hàm, học vị, chương trình học | Cộng tác theo hướng NC | Đơn vị công tác | Thời gian tham gia dự kiến | Ghi chú và thông tin liên lạc |
A | Giảng viên/nghiên cứu viên | |||||
1 | Nguyễn Phi Lê | PGS. TS. |
|
Viện NC AI4LIFE, ĐHBKHN | 2026-2028 | le.nguyenphi@hust.edu.vn |
2 | Phạm Ngọc Cầu | TS. |
|
Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 2025-2028 | caukttv@gmail.com |
3 | Trịnh Thành | TS. |
|
ĐHBKHN | 2025-2027 | thanh.trinh@hust.edu.vn |
4 | Nguyễn Xuân Thính | GS. |
|
TU Dortmund | 2026-2028 | nguyen.thinh@tu-dortmund.de |
5 | Keiichi N. Ishihara | GS. |
|
Kyoto University | ||
Tổng | 5 | |||||
B | Nghiên cứu sinh (NCS)/Học viên cao học (HVCH) | |||||
1 | Hoàng Thị Hồng Vân | NCS |
|
Trường CĐ Xây dựng Công trình Đô thị | 2025-2026 | vhoang01@gmail.com |
2 | Bùi Văn Năng | NCS |
|
Trường ĐH Lâm nghiệp | 2025-2027 | nangmoitruong@gmail.com |
3 | Đặng Trần Tuấn Kiệt | HVCH |
|
ĐHBKHN | 2025-2027 | zdarkhk6@gmail.com |
4 | Đỗ Kim Vân | HVCH |
|
ĐHBKHN | 2026-2028 | dokimvan1610@gmail.com |
5 | Đặng Thị Thuỳ | Thạc sĩ khoa học |
|
ĐHBKHN | 2026-2028 | thuydangthi04@gmail.com |
Tác giả: Trường Hóa và Khoa học sự sống