GS | PGS | TS | Thạc sỹ và SV | |
Số lượng giảng viên | 2 | 3 | 6 | >10 |
Năm | Nôi dung triển khai | Dự kiến kết quả |
1 | - Hoàn thiện tổ chức nhóm nghiên cứu bao gồm nhân lực, cơ sở vật chất. - Xây dựng quan hệ với các đối tác trong và ngoài nước. - Xây dựng đề tài nghiên cứu theo đặt hàng của doanh nghiệp. - Đề xuất một số đề tài nghiên cứu theo định hướng ứng dụng và sản xuất thực nghiệm liên quan đến công nghiệp hóa học bền vững, năng lượng tái tạo, xử lý và tái chế rác thải, tiết kiệm năng lượng. - Thực hiện một số đề tài cấp cơ sở, cấp tỉnh và cấp bộ - Đào tạo thạc sỹ và nghiên cứu sinh - Tham gia xây dựng chương trình Đào tạo |
|
2 | - Mở rộng quan hệ với các đối tác trong và ngoài nước. - Thực hiện các đề tài nghiên cứu theo đặt hàng của doanh nghiệp - Thực hiện các đề tài nghiên cứu ứng dụng và sản xuất thực nghiệp cấp bộ, cấp quốc gia, đề tài KC KC02, KC05 và KC06. Ngoài ra chuẩn bị cho chương trình KC Net-Zero chuẩn bị hình thành - Đăng ký sở hữu trí tuệ, công bố khoa học. - Đào tạo thạc sỹ và nghiên cứu sinh - Tham gia xây dựng chương trình Đào tạo |
|
3 | - Thực hiện đề tài nghị định thư với đối tác nước ngoài - Thực hiện các đề tài nghiên cứu theo đặt hàng của doanh nghiệp - Thực hiện các đề tài nghiên cứu ứng dụng và sản xuất thực nghiệp cấp bộ, cấp quốc gia, đề tài KC02, KC05 và KC06. Ngoài ra chuẩn bị cho chương trình KC Net-Zero chuẩn bị hình thành - Bắt đầu chuyển giao công nghệ tiên tiến, bền vững trong lĩnh vực công nghiệp hóa học, năng lượng, và môi trường. - Tăng cường đăng ký sở hữu trí tuệ, công bố khoa học. - Tham gia xây dựng chương trình Đào tạo |
|
4 | - Thực hiện đề tài nghị định thư với đối tác nước ngoài - Thực hiện các đề tài nghiên cứu theo đặt hàng của doanh nghiệp - Thực hiện các đề tài nghiên cứu ứng dụng và sản xuất thực nghiệp cấp bộ, cấp quốc gia, đề tài KC. - Chuyển giao công nghệ tiên tiến, bền vững trong lĩnh vực công nghiệp hóa học, năng lượng, và môi trường. - Tăng cường đăng ký sở hữu trí tuệ, công bố khoa học. - Đào tạo thạc sỹ và nghiên cứu sinh - Tham gia xây dựng chương trình Đào tạo |
|
5 | - Thực hiện đề tài nghị định thư với đối tác nước ngoài - Thực hiện các đề tài nghiên cứu theo đặt hàng của doanh nghiệp - Thực hiện các đề tài nghiên cứu ứng dụng và sản xuất thực nghiệp cấp bộ, cấp quốc gia, đề tài KC. - Chuyển giao công nghệ tiên tiến, bền vững trong lĩnh vực công nghiệp hóa học, năng lượng, và môi trường. - Tăng cường đăng ký sở hữu trí tuệ, công bố khoa học. - Đào tạo thạc sỹ và nghiên cứu sinh - Tham gia xây dựng chương trình Đào tạo |
|
TT | Họ và tên, Học hàm học vị | chuyên môn | Đơn vị công tác | Chức năng nhiệm vụ trong NCC |
GS. TS. Mai Thanh Tùng | Điện hóa- Luyện kim | Trường Hóa và KHSS | Trường Nhóm | |
PGS. TS. Trần Trung Kiên | Quá trình công nghệ Hóa học | Trường Hóa và KHSS | Thành viên (chủ chốt) | |
TS. Nguyễn Trung Dũng | Máy hóa | Trường Hóa và KHSS | Thành viên (chủ chốt) | |
TS. Nguyễn Đặng Bình Thành | Máy hóa | Trường Hóa và KHSS | Thành viên | |
TS. Nghiêm Xuân Sơn | Quá trình công nghệ Hóa học | Trường Hóa và KHSS | Thành viên | |
TS. Tạ Hồng Đức | Máy hóa | Trường Hóa và KHSS | Thành viên | |
GS. Phạm Văn Thiêm | Quá trình công nghệ Hóa học | Trường Hóa và KHSS | Thành viên | |
TS. Nguyễn Thành Đông | Silicat | Trường Hóa và KHSS | Thành viên |
TT | Họ và tên, Học hàm học vị |
Lĩnh vực chuyên môn | Đơn vị công tác |
Tel | |
|
GS. TS. Nguyễn Văn Đức | Điều khiển, xử lý tín hiệu | Trường Điện- Điện tử | ||
|
PGS. TS. Nguyễn Tiến Hòa | Điều khiển, xử lý tín hiệu | Trường Điện- Điện tử |
TT | Họ và tên, Học hàm học vị |
Lĩnh vực chuyên môn | Đơn vị công tác |
Tel | |
|
GS Phan Đình Tuấn | Công nghệ Hóa học | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM | ||
|
GS. Bùi Anh Hòa | Luyện kim | ĐHBKHN | ||
|
PGS. Đoàn Đình Phương | Khoa học Vật liệu | Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam | ||
|
GS. TS. Trần Đại Lâm | Điện hóa | Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam | ||
|
GS. Đặng Mậu Chiến | Khoa học Vật liệu | ĐHQG TPHCM | ||
|
PGS. Nguyễn Đăng Nam | Trường Đại học Duy tân |
Trong nước | ||
TT | Tên đối tác | Lĩnh vực hợp tác |
1 | Tập đoàn Vinachem và các công ty thành viên (Đạm Ninh Bình, Đạm Hà Bắc, DAP1, DAP2, Pin- Ắc quy, Xút- Clo Việt Trì) | Nghiên cứu phát triển các công nghệ trong quá trình sản xuất và xử lý môi trường- biến đổi khí hậu |
2 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam PVN và các công ty thành viên (Lọc dầu Nghi Sơn, Lọc dầu Bình Sơn, Đạm Phú Mỹ) | Nghiên cứu phát triển các công nghệ trong quá trình sản xuất và xử lý môi trường- biến đổi khí hậu |
3 | Tập đoàn than và khoáng sản Việt Nam (VINACOMIN) và các công ty thành viên (Các Mỏ than, Đồng Tằng Loong, Aluminium Nhân Cơ, Tân Rai và mảng đất hiếm sắp triển khai) | Nghiên cứu phát triển các công nghệ trong quá trình sản xuất và xử lý môi trường- biến đổi khí hậu |
4 | Công ty Khoáng Sản Massan | Công nghệ xử lý quặng đuôi đồng nghèo, xử lý môi trường- biến đổi khí hậu |
5 | Công ty Forrmosa (Hà Tĩnh) | |
6 | Câc công ty chế biến khoáng sản Graphit (Graphit Việt Nam, Khoáng sản Sông Đà- Đại Dương) | Công nghệ chế tạo grphit cầu cho anot pin lithium |
7 | Các công ty trong lĩnh vực Mạ điện (Mạ điện Zn, Ni-Cr, Mạ điện tử, Mạ Ăng ten, sản xuất chip) xử lý bề mặt (Mạ kẽm nóng- photphast hóa- Sơn): HREE, PLATO, HL Electroplating, YDK (Nhật Bản) và nhiều công ty khác | Các công nghệ mạ hiện đại, đưa công nghệ IoT vào quá trình, giảm thiểu nước thải và khí nhà kính |
8 | Công ty Seiki (thiết bị và giải pháp công nghệ cho CN Than, Điện và Hóa chất) | Phối hợp nghiên cứu chuyển giao công nghệ, các thiết bị IoT, điều khiển tự động |
9 | Công ty CP Hóa chất Đông Á (sản xuất Xút- Clo và các sản phẩm thứ cấp) | Công nghệ điện phân hiện đại, công nghệ hydrogen |
10 | Các công ty Tư vấn trong lĩnh vực Biến đổi khí hậu, Môi trường (Công ty RCEE- NIRAS, BKGreenTech) | Dự án Biến đổi khí hậu, Môi trường |
11 | Các công ty vừa và nhỏ trong lĩnh vực Hóa chất- dược phẩm (Công ty công nghệ cao CNC Hòa Bình, Công ty CFWays…) | Triển khai các công nghệ |
Viện nghiên cứu | ||
Viện Hóa học Công nghiệp | Phối hợp nghiên cứu, đào tạo, chuyển giao công nghệ | |
Viện Kỹ thuật Nhiệt đới- Viện Hàn lâm KHCNVN | Phối hợp nghiên cứu, đào tạo, chuyển giao công nghệ | |
Viện Dầu khí- CITAT | Phối hợp nghiên cứu, đào tạo, chuyển giao công nghệ | |
Viện KHKT Vật liệu- Viện Hàn lâm KHCNVN | Phối hợp nghiên cứu, đào tạo, chuyển giao công nghệ | |
Viện Mỏ- Luyện kim | Phối hợp nghiên cứu, đào tạo, chuyển giao công nghệ | |
Hội Hóa học Việt Nam | Các hoạt động chuyên ngành | |
Hội KHKT Ăn mòn và Bảo vệ kim loại (VICORRA) | Các hoạt động chuyên ngành | |
Hội KHKT và CN Vật liệu | Các hoạt động chuyên ngành | |
GIZ (CHLB Đức), USAID, GEF | Thực hiện các Dự án quốc tế | |
Ngoài nước | ||
Đại học Queensland, Úc | Hợp tác nghiên cứu, đào tạo, dự án hợp tác (join project) | |
Đại học Hankyong, Hàn Quốc | Hợp tác nghiên cứu, đào tạo | |
Viện năng lượng Kier, Hàn Quốc | Hợp tác nghiên cứu, đào tạo | |
Đại học Ulm, Viện nghiên cứu ZWS, Đức | Hợp tác nghiên cứu, đào tạo |
Tác giả: Trường Hóa và Khoa học sự sống