Trường Hóa và Khoa học Sự sốnghttps://scls.hust.edu.vn/uploads/scls/logo-dhbk-1-02_130_191.png
Thứ bảy - 15/07/2023 15:09
Đề tài KHCN cấp Bộ và tương đương (2018 – 2023)
Nghiên cứu xác định phụ gia cho viên nén nhiên liệu từ rơm rạ để giảm phát thải khí và bụi khi đốt. Mã số: B2024.BKA.02. Đỗ Xuân Trường. (2023)
Nghiên cứu phát triển quy trình công nghệ chế tạo vật liệu nanocomposite ZnO/rGO có hiệu suất quang xúc tác cao ứng dụng trong xử lý môi trường. Mã số: B2023-BKA-01. Phạm Văn Tuấn. (2023)
Nghiên cứu, tổng hợp và đặc trưng vật liệu mới ZIF-90 sử dụng làm chất hấp phụ để tách chọn lọc các ancol mạch thẳng. Mã số: B2023-BKA-15. Lê Văn Dương. (2023)
NÂNG CẤP CHUYÊN SAN “THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG THÔNG MINH” CỦA TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC TRƯỜNG ĐHKT ĐỂ ĐƯỢC GIA NHẬP HỆ THỐNG TRÍCH DẪN ĐÔNG NAM Á – ACI. Mã số: Dự án tạp chí 2022.Huỳnh Đăng Chính. (2022)
Nghiên cứu phát triển các vật liệu nano tiên tiến trên cơ sở Fe-MOFs chế tạo cảm biến điện hóa để phân tích ion kim loại nặng trong môi trường nước. Mã số: CT2022.04.BKA.03. Đặng Thị Minh Huệ. (2022)
Nghiên cứu phát triển các vật liệu cấu trúc nano tiên tiến trên nền graphit ứng dụng xử lý dầu và kim loại nặng trong nước thải. Mã số: CT2022.04.BKA.01. Vũ Anh Tuấn. (2022)
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU CẤU TRÚC NANO CÓ KHẢ NĂNG LÀM GIÀU OXY ỨNG DỤNG TRONG Y SINH. Mã số: CT 2022.04.BKA.07. Vũ Đình Tiến. (2022)
Nghiên cứu phát triển chi tiết (cấy) ghép y sinh trên cơ sở vật liệu titan phục vụ nhu cầu nội địa hóa. Mã số: CT.2022.03. Phạm Hùng Vượng. (2022)
Nghiên cứu chế tạo màng hydrogel dẫn điện trên cơ sở cellulose tự nhiên biến tính định hướng ứng dụng trong pin lithium-ion. Mã số: CT 2022.04.bKA.06. Nguyễn Thu Hà. (2022)
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tách chiết cận siêu tới hạn để thu hồi dầu gấc và carotenoid từ khô bã gấc. Mã số: B2022-BKA-24. Phan Minh Thụy. (2022)
Quản lý chương trình KH và CN cấp Bộ năm 2022: “Nghiên cứu phát triển vật liệu cấu trúc nano tiên tiến ứng dụng trong lĩnh vực năng lượng, môi trường và y sinh”. Mã số: CT 2022.04.BKA.08. Trần Vĩnh Hoàng. (2022)
Nghiên cứu phát triển các vật liệu cấu trúc nano tiên tiến trên nền TiO2 pha tạp, ứng dụng xử lý hợp chất hữu cơ khó phân hủy trong nước. Mã số: CT2022.04.BKA.02. Nguyễn Vân Anh. (2022)
Nghiên cứu chế tạo các vật liệu tổ hợp cấu trúc nano tiên tiến trên nền graphen để chế tạo cảm biến sinh học và cảm biến điện hóa phân tích nhanh mẫu sinh học, thực phẩm. Mã số: CT 2022.04.BKA.04.Trần Thị Luyến. (2022)
Nghiên cứu chế tạo vật liệu composit của cao su thiên nhiên gia cường với graphen oxit và nanosilica. Mã số: B2022-BKA-19. Nghiêm Thị Thương. (2022)
Nghiên cứu phát triển hệ thống kỹ thuật số hỗ trợ hoạch định và thực thi chiến lược thực hành kinh tế tuần hoàn trong ngành công nghiệp của Việt Nam. Mã số: B2022-BKA-21. Nguyễn Thị Ánh Tuyết. (2022)
Nghiên cứu phát triển vật liệu titan xốp phục vụ trong chấn thương chỉnh hình và nha khoa. Mã số: CT2022.03.BKA.02. Đặng Quốc Khánh. (2022)
Nghiên cứu tổng quan cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm phát triển chi tiết (cấy) ghép y sinh trên cơ sở vật liệu titan phục vụ nhu cầu nội địa hóa. Mã số: CT2022.03.BKA.01. Phạm Hùng Vượng. (2022)
Nghiên cứu chế tạo hệ ắc-quy dòng oxy hóa khử trên nền graphit ứng dụng lưu trữ năng lượng tái tạo. Mã số: CT 2022.04.BKA.05. Nguyễn Thị Tuyết Mai 1. (2022)
Nghiên cứu công nghệ tạo phức magie hữu cơ từ nấm men sau sản xuất bia nhằm ứng dụng trong thực phẩm và chăn nuôi. Mã số: B2023-BKA-17. Lê Tuân. (2022)
Nghiên cứu chế tạo thiết bị chẩn đoán sớm ung thư vú bằng phương pháp phổ năng lượng. Mã số: B2021-BKA-06. Mai Hữu Thuấn. (2021)
Nghiên cứu qui trình tạo chế phẩm vi sinh chịu mặn sinh hương khởi động cho lên men nước mắm và ứng dụng cho sản xuất nước mắm từ nguyên liệu rẻ thay thế (cá tạp và protein phế liệu tôm). Mã số: B2021-BKA-18. Lê Thanh Hà. (2021)
Nghiên cứu xử lý khí NOx (DeNOx) tại nhiệt độ dưới 150 oC bằng vật liệu xúc tác tiên tiến trên cơ sở polyoxovanadat. Mã số: B2021-BKA-19. Lương Xuân Điển. (2021)
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác quang hóa khả kiến nanoperovskite NdFeO3 trên nền graphen ứng dụng xử lý các hợp chất hydrocacbon trong nước thải nhiễm dầu tại các tổng kho xăng dầu trong nước. Mã số: B2021-BKA-15. Phan Thị Tố Nga. (2021)
Chế tạo vật liệu cấu trúc lõi - vỏ nano vàng và polymer in dấu phân tử (Au@MIP) ứng dụng phát hiện siêu vết chất hữu cơ gây ô nhiễm bằng phổ tán xạ Raman tăng cường bề mặt (SERS). Mã số: B2021-BKA-17. Nguyễn Thị Tuyết Mai. (2021)
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xốp nguồn gốc sinh học từ xơ sợi lignocellulose phế phụ phẩm nông nghiệp, ứng dụng xử lý dầu và kim loại nặng trong nước. Mã số: B2021-BKA-16. Phan Huy Hoàng. (2021)
Nghiên cứu công nghệ và chế tạo keo dán giày vải từ cao su thiên nhiên Việt Nam phục vụ công nghiệp sản xuất giày trong nước. . Mã số: ĐT.BO.016/21. Bạch Trọng Phúc. (2021)
Nghiên cứu quy trình sản xuất tinh bột chậm tiêu hóa (SDS) từ khoai lang và ứng dụng. Mã số: B2021-BKA-21. Lương Hồng Nga. (2021)
Nghiên cứu chế tạo masterbatch từ nhựa polyolefin và bột silica ứng dụng trong gia công chế tạo gầu tải thức ăn chăn nuôi. Mã số: ĐT.BO.128/21. Bùi Chương. (2021)
Nghiên cứu công nghệ và chế tạo keo dán giày vải từ cao su thiên nhiên Việt Nam phục vụ công nghiệp sản xuất giày trong nước. Mã số: ĐT.BO.016/21. Bạch Trọng Phúc. (2021)
Nghiên cứu đánh giá tình hình thực hiện và đề xuất giải pháp thúc đẩy đề án phát triển nhiên liệu sinh học ở Việt Nam. Mã số: ĐT.BO.188/21. Phạm Hữu Tuyến. (2021)
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, xử lý pin năng lượng mặt trời thải. Mã số: TNMT.2021.05.01. Huỳnh Trung Hải. (2021)
Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit trên cơ sở polyanilin với nano cellulose và rgo định hướng ứng dụng làm siêu tụ điện. Mã số: PTNPLM-2021-04. Nguyễn Thị Minh Phương. (2021)
Nghiên cứu ứng dụng sợi chuối để chế tạo vật liệu compozit thân thiện môi trường. Mã số: PTNPLM-2021-03. Thái Đình Cường. (2021)
Nghiên cứu chế tạo các vật liệu hấp phụ có khả năng thu hồi và tái sinh trên nền graphen/graphen oxid đi từ nguồn quặng graphit trong nước để xử lý ion kim loại nặng. Mã số: B2020-BKA.15. Lê Diệu Thư. (2020)
Nghiên cứu hợp khối hệ thống UASB-DHS-DNR nâng cao hiệu quả xử lý ô nhiễm hữu cơ và nitơ trong nước thải cao su. Mã số: B2020-BKA10. Nguyễn Lan Hương. (2020)
Nghiên cứu tạo que thử nhanh phát hiện virus Dengue ứng dụng phát hiện tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết. Mã số: B2020-BKA-08. Trương Quốc Phong. (2020)
Nghiên cứu tổng hợp frit từ tro bay nhiệt điện dùng làm nguyên liệu thay thế feldspar trong sản xuất gạch ốp lát ceramic. Mã số: B2020-BKA-17. Vũ Thị Ngọc Minh. (2020)
Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite dạng khung xốp có chứa Graphene nhằm làm ngọt hoá nước biển xốp có chứa Graphene nhằm làm ngọt hoá nước biển. Mã số: B2020-BKA-562-22. Vũ Thị Tần. (2020)
Nghiên cứu quá trình chuyển hóa rác sinh hoạt thành nhiên liệu than bằng phương pháp thủy nhiệt và đánh giá khả năng cháy. Mã số: B2020-BKA-09. Văn Đình Sơn Thọ. (2020)
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tăng cường quản lý chất thải rắn tại các phòng thí nghiệm của các trường đại học khối kỹ thuật công nghệ trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số: B2020-BKA-04-MT. Nguyễn Đức Quảng. (2020)
Nghiên cứu chế tạo masterbatch từ nano graphen Việt Nam và cao su ứng dụng cho cao su mặt lốp và cao su mặt băng tải chịu mài mòn. Mã số: 01C-03/02-2020-03. Nguyễn Phạm Duy Linh. (2020)
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây sâm vũ diệp (Panax bipinnatifidus Seem.) ở Việt Nam. Mã số: B2019-BKA-02. Vũ Đình Hoàng. (2020)
Nghiên cứu chế tạo bộ KIT thử xác định ATP ứng dụng trong kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm. Mã số: B2019-BKA-06. Nguyễn Xuân Trường. (2019)
Nghiên cứu chiết xuất Phytosterol từ Cây bí ngô (Cucurbita pepo) và Flavonoid từ Cây Kê Huyết đằng núi (Millettia Dielsiana Dield), tạo sản phẩm hỗ trợ giảm cholesterol và phòng ngừa xơ vữa động mạch. Mã số: B2019-BKA-07. Nguyễn Thị Minh Tú. (2019)
Nghiên cứu tuyển chọn chủng nấm men sinh tổng hợp lipid và beta-carotene định hướng ứng dụng trong sản xuất chăn nuôi. Mã số: B2019_BKA_05. Phạm Tuấn Anh. (2019)
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào, kháng viêm của một số loài thực vật ngập mặn thuộc các chi Excoecaria, Hibiscus, Xylocarpus ở Việt Nam. Mã số: B2019-BKA-562-19. Lê Huyền Trâm. (2019)
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tính độc của kim loại đối với loài thủy sinh trong hồ Hà Nội trên cơ sở ứng dụng phần mềm BLM. Mã số: 2019-BK.03. Hoàng Thị Thu Hương. (2019)
Nghiên cứu chế tạo sợi gốm từ tro bay nhiệt điện thay thế amiang trắng trong sản xuất tấm lợp. Mã số: RD48-19. Tạ Ngọc Dũng. (2019)
Nghiên cứu đề xuất hình thành và phát triển mô hình Văn phòng chuyển giao công nghệ (TTO). Mã số: CT.2019.07.02. Lê Minh Thắng. (2019)
Nghiên cứu xây dựng quy trình kiểm định và truy xuất nguồn gốc sản phẩm chè xanh Việt Nam từ các vùng nguyên liệu chính. Mã số:
B2018-BKA-65. Nguyễn Thị Thảo. (2018)
Quan trắc và phân tích môi trường công nghiệp do tác động của hoạt động công nghiệp tại một số tỉnh, thành phố phía Bắc. Mã số: B2018-BKA-01-MT-QT. Tôn Thu Giang. (2018)
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác nano Pt, Pd và Au phân tán trên vật liệu cacbon sinh học từ phế thải sinh khối. Mã số: B2018-BKA-60. Giang Thị Phương Ly. (2018)
Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite thiếc oxit-mesoporous cácbon ứng dụng làm vật liệu anot dung lượng cao cho ắc quy ion liti. Mã số: B2018-BKA-62. Lê Thị Thu Hằng. (2018)
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu MOF-199 từ đồng hydroxit với hiệu suất, độ bền nhiệt và bề mặt riêng cao, ứng dụng làm xúc tác cho phản ứng khử hóa tổng hợp tiền chất hóa dược. Mã số: BKA-66. Lê Văn Dương. (2018)
Nghiên cứu và phát triển hệ thống thiết bị khử trùng nước sử dụng năng lượng gió cho các vùng sâu vùng xa của Việt Nam. Mã số: 06/2018/HĐ – HTQTSP. Cao Thị Mai Duyên. (2018)
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang và nước quả ép từ Thanh long ruột đỏ tại huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc. Mã số: 85/DTKHVP/2018-2019. Chu Kỳ Sơn. (2018)