Đề tài, dự án hợp tác quốc tế

Thứ bảy - 15/07/2023 15:10
Hợp tác quốc tế (2018 – 2023)
Đề tài, dự án hợp tác quốc tế
 
  1. Phát triển vật liệu polymer phân hủy sinh học đi từ cao su thiên nhiên và cellulose nhằm thay thế vật liệu polymer tổng hợp truyền thống. Nghị định thư. NĐT/JP/23/03. Nguyễn Thu Hà. 2023
  2. Synthesis and characterization of a novel composite material of styrene grafted with natural rubber and cellulose through an interpenetrating polymer network. Quỹ Asahi Glass Foundation. AGF.2023-01. Nguyễn Ngọc Mai. 2023
  3. Green synthesis of zero valent iron nanoparticles for wastewater treatment. AGF.2023-02. Đặng Trung Dũng. 2023
  4. Novel organic/self-assembly supramolecules towards PolyFlouroAlkyl Substances (PFAS) detection in OFET devices. FA520923C0022. Đặng Thanh Tùng. 2023
  5. Nghiên cứu phát triển sản phẩm phomat tươi có lợi cho sức khỏe thích hợp với thị trường Cộng hòa Séc và Việt Nam. Nhiệm vụ KH và CN Theo Nghị định thư. NĐT/CZ/22/04. Vũ Thu Trang. 2022
  6. Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột alumina tinh khiết từ nhôm hydroxit của Việt Nam dùng cho sản xuất hạt nghiền Hiper Al997. Nghị Định thư. NDT.DE.22.15. La Thế Vinh. 2022
  7. Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp quang xúc tác g-C3N4 trên đế gốm/thủy tinh xốp trong suốt nhằm tăng cường tính năng phân hủy chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs), xử lý vi sinh và lọc bụi mịn sử dụng trong các thiết bị làm sạch không khí. Nghị định thư. NĐT/HU/22/21. Nguyễn Xuân Trường. 2022
  8. GREEN waste management new edUcation System for recycling and environmental protection in asia (GREENUS). Erasmus+ CBHE. 618173-EPP-1-2020-1-IT-EPPKA2-CBHE-JP. Nguyễn Thị Ánh Tuyết. 2021
  9. Multi-disciplinary network platform to assess value chain opportunity for plant-based protein by upcycling food wastes and improving food safety. Chu Kỳ Sơn. 2021
  10. Nghiên cứu tạo chủng Vibrio natriegens chuyển hóa N-acetyl glucosamine thành lysine để sản xuất chế phẩm lysine từ phụ phẩm chế biến tôm. Nghị định thư. NĐT/DE/21/08. Lê Thanh Hà. 2021
  11. Techno-economic and greenhouse gas emission analysis of bioethanol production from Cassava in Vietnam. Quỹ Asahi Glass Foundation. AGF.2021-07. Đỗ Xuân Trường. 2021
  12. Decentralised water resource circulation as a sustainable solution for plantation. F9002550402139. Hoàng Thị Thu Hương. 2021
  13. ACES: A Community-Centred Educational Model for developing Social Resilience: Playfulness towards an inclusive, safe and resilient society. ES/T004789/1. Hoàng Thị Bích Thủy. 2020
  14. Accuracy improvement in air-conditioning simulation of SWIT part 3. NUT-TV-HUST-03. Nguyễn Đặng Bình Thành. 2020
  15. Production of nanocellulose-coated paperboard from sugarcane bagasse for the fabrication of food and drink self biodegradable containers to replace single-use plastic items. AGF.2020-1. Nguyễn Hoàng Chung. 2020
  16. Nghiên cứu, thiết kế cáng áp lực âm chở bệnh nhân Covid19"/Recherche, conception et fabrication de civières médicales pour isoler la pression négative des patients infectés par Covid-19. Phan Trung Nghĩa. 2020
  17. Synthesis of porous LaFeO3 with enhanced toxic gas sensing properties. Asahi Glass Foundation. AGF.2020-03. Phan Thị Tố Nga. 2020
  18. Visible-light-driven photocatalytic degradation of organic pollutants based on metal-organic frameworks (MOFs) with graphene oxide (GOs), graphene quantum dots (GQDs). Nghiên cứu cơ bản do quân đội Mỹ tài trợ. FA520920PO 139. Trần Thượng Quảng. 2020
  19. Concept development for an affordable air disinfection device for inactivating pathogenic viral aerosols used in highly occupied areas such as meeting room, classroom, hospitals, theatres etc. Nguyễn Minh Tân. 2020
  20. CATALYST: Transforming resilience across water and food systems. Global Challenges Research Fund. JA2300RD15. Huỳnh Đăng Chính. 2020
  21. Chế tạo và nghiên cứu tính chất của một số vật liệu dây nano và hạt nano đơn thể ứng dụng trong các cảm biến sinh học. NĐT.70.e-ASIA/19. Trịnh Xuân Anh. 2019
  22. Nghiên cứu ảnh hưởng của tiền hồ hóa đến tính chất của hỗn hợp tinh bột. Hợp tác quốc tế do Thái land tài trợ. FORM_SAT/CR60. Lương Hồng Nga. 2019
  23. FS study of production efficiency and personnel training in the Mani Vietnamese factory by the cooperation of HUST-NUT. MANI-June 2018. Phạm Thanh Huyền. 2018
  24. Innovation and enterprise mentoring network to support the role of universities in the Vietnamese creative industry. UK-VN HEP 2019. Hoàng Thị Bích Thủy. 2018

Nguồn tin: Trường Hóa và Khoa học Sự sống

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây