Trường Hóa và Khoa học Sự sốnghttps://scls.hust.edu.vn/uploads/scls/logo-dhbk-1-02_130_191.png
Thứ bảy - 15/07/2023 15:09
Đề tài Nafosted (2018 – 2023)
Ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo tích hợp phương pháp viễn thám và dữ liệu quan trắc nhằm phát triển phương pháp đánh giá, giám sát tình trạng phú dưỡng tại hồ thủy điện Hòa Bình phục vụ nuôi trồng thủy sản bền vững. Mã số: 12/2022/TN. Hoàng Thị Thu Hương. (2023)
Phân tích hóa chất bảo vệ thực vật và các chất chuyển hóa của chúng trong mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường bằng phổ khối phân giải cao. Mã số: 104.04-2021.64. Chu Đình Bính. (2023)
Nghiên cứu chế tạo chấm lương tử perovskite và phát triển ứng dụng cho linh kiện chiếu sáng rắn cấu trúc vô cơ dị thể. Mã số: 103.02-2020.46. Dương Thanh Tùng. (2021)
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học một số loài thực vật chi dành dành (Gardenia) ở Việt Nam. Mã số: 104.01-2019.329. Vũ Đình Hoàng. (2020)
Nghiên cứu đặc trưng bụi PM2.5, bụi nano và mức đóng góp của phần bụi thứ cấp lên bụi PM2.5 vào các đợt ô nhiễm bụi tại Hà Nội. Mã số: 105.99-2019.322; 17 - Khoa học Trái đất & Môi trường. Lý Bích Thủy. (2020)
Nghiên cứu tổng hợp khung định dạng ba chiều trên cơ sở polymer có nguồn gốc tự nhiên/hydroxyapatit định hướng ứng dụng trong kỹ thuật tạo mô xương. Mã số: 04.03-2019.313. Nguyễn Kim Ngà. (2020)
Nghiên cứu thành phần hoá học, hoạt tính kháng viêm, gây độc tế bào của các loài Sì to (Valeriana jatamansi, Caprifoliaceae), và Na rừng (Kadsura coccinea, Schisandraceae) ở Việt Nam. Mã số: 104.01-2019.318. Lê Huyền Trâm. (2020)
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính hạ acid uric máu và kháng viêm của 3 loài: Alisma plantago-aquatica L., Siegesbeckia orientalis L. và Gnetum montanum Markgr. ở Việt Nam. Mã số: 104.01-2020.23. Nguyễn Thị Việt Thanh. (2020)
Tổng hợp vật liệu sắt dạng hạt nano hóa trị không bằng thiết bị vi chất lỏng ứng dụng trong xử lý nước thải công nghiệp có chứa chất màu hữu cơ. Mã số: 103.99-2018.11. Đặng Trung Dũng. (2019)
Nghiên cứu, chế tạo vật liệu Graphene Oxide đơn lớp từ vật liệu Graphite xốp và ứng dụng tinh lọc kéo dài thời gian sử dụng của dầu khoáng. Mã số: 104.03-2018.350. Vũ Thị Tần. (2019)
Tổng hợp xúc tác quang plasmon Au/MoS2 pha tạp trên ZnO cấu trúc phân tầng cho quá trình đồng thời tạo H2 và Hydro hóa CO2 thành metanol dưới ánh sáng nhìn thấy. Mã số: 104.05-2018.333. Vũ Anh Tuấn. (2019)
Synthesis of bimetal ion-exchanged chabazite-type zeolites for the low-temperature selective catalytic reduction (SCR) of NOx with NH3. Mã số: 104.05-2018.306. Phạm Thanh Huyền. (2019)
Nghiên cứu và chế tạo hệ vi lưu tích hợp hệ tạo từ trường siêu nhỏ và cảm biến điện hóa ứng dụng trong phân tích dư lượng kháng sinh nhóm Sulfonamid trong chăn nuôi. Mã số: 104.99-2018.357. Cao Hồng Hà (2019)
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano cấu trúc olivine gốc photphat và orthorsilicat có tính cài-tách cao ion kim loại kiềm để làm điện cực cho acquy. Mã số: 104.03-2017.349. (2019)
Đánh giá ô nhiễm hóa chất độc hại trong bùn thải công nghiệp, những tác động tiềm ẩn của chúng tới hệ sinh thái và đề xuất phương pháp khắc phục thân thiện môi trường ở Việt Nam. Mã số: 105.08-2019.15. Nguyễn Thủy Chung. (2019)
Nghiên cứu tổng hợp nanocomposite carbon (graphene, CNTs)/polyaniline/hạt nano kim loại (AuNPs, AgNPs, PdNPs) ứng dụng trong xúc tác điện hóa và cảm biến DNA điện hóa. Mã số: 104.03-2019.19. Trần Thị Luyến. (2019)
Phát triển vật liệu polyme sinh học: Nghiên cứu phản ứng tổng hợp mono và diesters từ 5-hydroxymethylfurfural (HMF) và rượu hai chức no mạch hở. Mã số: 104.02-2019.12. Trần Thị Thuý. (2019)
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chiết tách các phân đoạn có hoạt tính sinh học, phát triển sản phẩm hỗ trợ hạ đường huyết từ vỏ quả Măng cụt (Garcinia mangostana Linn.,Clussiaceae) và đài hoa Bụp giấm (Hibiscus sabdariffa L.,Malvaceae). Mã số: 07/2018/TN. Trần Thu Hương. (2018)
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano cấu trúc olivine gốc photphat và orthorsilicat có tính cài-tách cao ion kim loại kiềm để làm điện cực cho acquy. Mã số: 104.03-2017.349. Huỳnh Đăng Chính. (2018)
Các hợp chất furan giàu năng lượng từ phế liệu gỗ. Mã số: 104.01-2017.304. Lê Quang Diễn. (2018)
Nghiên cứu chế tạo vật liệu trên cơ sở thiếc ứng dụng làm vật liệu điện cực dung lượng cao cho nguồn điện hiện đại. Mã số: 104.99-2017.305. Lê Thị Thu Hằng. (2018)
Nghiên cứu phản ứng hydroformyl hóa etylen trên xúc tác nano Au và xúc tác tẩm chất lỏng ion chứa phức rođi (supported ionic liquid phase - SILP). Mã số: 104.05-2017.333. Lê Minh Thắng. (2018)
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng của ancol CnH2n+1OH (n = 1-4) với một số tác nhân ứng dụng trong nhiên liệu sinh học. Mã số: 104.06-2018.33. Nguyễn Trọng Nghĩa. (2018)
Nghiên cứu thành phần hóa học và khảo sát hiệu lực phòng trừ sinh học của một số cây chọn lọc thuộc 3 chi Myoporum, Clerodendrum, và Acrostichum ở vùng ngập mặn Việt Nam. Mã số: 104.01-2018.36. Trần Thị Minh. (2018)