Chỉ tiêu tuyển sinh 9 chương trình đào tạo của Trường Hóa và Khoa học Sự sống

Thứ sáu - 20/06/2025 11:22
Sáng ngày 14/6, Đại học Bách khoa Hà Nội công bố Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025 với các phương thức: Xét tuyển tài năng; Xét tuyển dựa theo kết quả bài thi đánh giá tư duy năm 2024 và năm 2025; Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển khác dành cho các trường hợp diện cử tuyển; lưu học sinh hiệp định và các học sinh học tập các trường THPT ở nước ngoài.
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Các phương thức tuyển sinh:

* Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN);

* Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2024 và năm 2025;

* Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025;

* Phương thức xét tuyển khác dành cho các trường hợp diện cử tuyển; lưu học sinh hiệp định và các học sinh học tập các trường THPT ở nước ngoài.


Bảng thông tin các mã tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
 
TT Mã xét tuyển Tên chương trình,
ngành, nhóm ngành xét tuyển

ngành,
nhóm
ngành
Tên ngành, nhóm ngành Chỉ
tiêu
Phương thức tuyển sinh Ghi chú
  1.  
BF1 Kỹ thuật Sinh học 7420202 Kỹ thuật sinh học 160 1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
 
  1.  
BF2 Kỹ thuật Thực phẩm 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 360 1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
 
  1.  
BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm
(CT tiên tiến)
7540102 Kỹ thuật thực phẩm 60
 
1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
Chương trình
học bằng
tiếng Anh
  1.  
BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT
tiên tiến)
7420202 Kỹ thuật sinh học 60
 
1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
Chương trình
học bằng
tiếng Anh
  1.  
CH1 Kỹ thuật Hoá học 7520301 Kỹ thuật hóa học 680 1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
 
  1.  
CH2 Hoá học 7440112   Hoá học 160 1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
 
  1.  
CH- E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT
tiên tiến)
7520301 Kỹ thuật hóa học 100
 
1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
Chương trình
học bằng
tiếng Anh
  1.  
EV1 Kỹ thuật Môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường 160
 
1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
 
 
  1.  
EV2 Quản lý Tài nguyên và
Môi trường
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120
 
1. Phương thức XTTN
2. Phương thức ĐGTD
3. Phương thức THPT (A00 (Gốc);
B00; D07; K01)
 
 


Xem chi tiết TẠI ĐÂY

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây