Tóm tắt quy định về trình độ Tiếng Anh đối với các chương trình đào tạo

Chủ nhật - 14/07/2024 20:25
Bài viết tóm tắt về các quy định về phân loại trình độ đầu vào, chương trình môn học và chuẩn ngoại ngữ yêu cầu đối với sinh viên đại học hệ chính quy (chương trình chuẩn và chương trình tiên tiến)
Tóm tắt quy định về trình độ Tiếng Anh đối với các chương trình đào tạo

1. Giới thiệu chung

Các nội dung dưới đây được lược trích từ Quyết định 2048/QĐ-ĐHBK ngày 8/3/2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội về việc ban hành Quy định về phân loại trình độ đầu vào, chương trình môn học và chuẩn ngoại ngữ yêu cầu đối với sinh viên đại học hệ chính quy (QD2048-QuyDinhNN)

  • Sinh viên theo học các chương trình đào tạo tại Trường Hoá và Khoa học Sự sống - ĐHBKHN cần đáp ứng trình độ tiếng Anh (TA) theo trình độ năm học (theo số TC tích lũy), tiến tới đáp ứng chuẩn đẩu ra về trình độ TA (Bảng 3).
  • Phân loại trình độ TA: tiến hành tại thời điểm nhập học, theo khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam (Bảng 1) dựa vào 1 hoặc nhiều tiêu chí sau:
    • Điểm thi môn TA của kỳ thi tốt nghiệp THPT tại năm nhập học
    • Chứng chỉ TA quốc gia, quốc tế (còn hạn)
    • Kết quả kiểm tra TA đầu vào


Bảng 1: Quy đổi tương đương các chứng chỉ tiếng Anh (Nguồn: Phụ lục 2, Quyết định 2048/QĐ-ĐHBK)

Bậc cơ sở CEFR PEIC TOEIC
2 kỹ năng
TOEIC 4 kỹ năng   TOEFL VSTEP IELTS Academic APTIS ESOL Cambridge English Scale & Tests (KET, PET, FCE)
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc VN Nghe Đọc Nói Viết iBT iTP
Bậc 1

Bậc 1.1

A1 Level A1 <250 60÷80 60÷80 50÷60 30÷40 ≤ 10 ≤ 337 Không  có mức tương đương ≤ 2.0 ≤ 45 100÷110 (KET)

Bậc 1.2

250÷345 85÷105 85÷110 70÷80 50÷60 11÷20 338÷360 2.5 46÷65 111÷119 (KET)
Bậc 2

Bậc 2.1

A2 Level 1 350÷395 110÷150 115÷155 90 70÷80 21÷23 361÷400 3.0 66÷75 120÷129 (KET)

Bậc 2.2

400÷445 155÷195 160÷195 100 90÷100 24÷26 401÷430 3.5 76÷86 130÷135 (KET)

Bậc 2.3

450÷495 200÷235 200÷235 110 110 27÷29 431÷449 3.5 87÷101 136÷139 (KET)
Bậc 3

Bậc 3.1

B1 Level 2 500÷545 240÷270 240÷270 120 120 30÷33 450÷459 4.0 4.0 102÷115 140÷149 (KET)

Bậc 3.2

550÷595 275÷295 275÷290 120 120 34÷36 460÷469 4.5 4.0 116÷127 140÷149 (PET)

Bậc 3.3

600÷645 300÷320 295÷215 130 130 37÷39 470÷479 5.0 4.5 128÷135 150÷155 (PET)

Bậc 3.4

650÷700 325÷350 220÷340 130 130 40÷42 480÷489 5.0 4.5 136÷143 156÷159 (PET)

Bậc 3.5

705÷780 355÷395 345÷380 140 140 43÷45 490÷499 5.5 5.0 144÷152 156÷159 (FCE)
Bậc 4 B2 Level 3 ≥ 785 ≥ 400 ≥ 385 ≥ 150 ≥ 150 ≥ 46 ≥ 500 ≥ 6.0 ≥ 5.5 153÷183 ≥ 160 (PET/FCE)


Chú ý: Xét miễn học các HP tiếng Anh khi có chứng chỉ TA

  • Căn cứ kết quả phân loại trình độ TA, sinh viên được xét miễn các học phần hoặc xếp lớp vào các lớp có trình độ tương ứng (Chương trình chuẩn - Bảng 2, Chương trình tiên tiến - Bảng 4)
  • Trong quá trình học tập, nếu SV tự học và thi đạt Chứng chỉ tiếng Anh cần thực hiện thủ tục để được xét miễn gồm 2 bước:
    1. Chứng chỉ được thẩm định nguồn gốc và cập nhật mức điểm lên qldt trước thời điểm nộp đơn đề nghị xét miễn
    2. Nộp đơn đề nghị xét miễn học phần TA (muộn nhất 2 tuần trước khi bắt đầu học kỳ theo Khung kế hoạch thời gian năm học) hướng dẫn chi tiết tại đây (mục 8)
 
 

2. Quy định trình độ tiếng Anh đối với các chương trình chuẩn (CH1, CH2, EV1, EV2, BF1, BF2)

Bảng 2Danh mục các học phần tiếng Anh yêu cầu đối với các chương trình chuẩn (Nguồn: Bảng 3.1, Phụ lục 3, Quyết định 2048/QĐ-ĐHBK)

TT Mã học phần Tên học phần Thời lượng Tính tín chỉ
trong CTĐT
HP được miễn (M) /cần học (H) theo trình độ tiếng Anh của sinh viên
[1] [2]
đạt Bậc 1.2 trở lên hoặc tương đương
[3]
đạt Bậc 2.1 trở lên hoặc tương đương
[4]
đạt Bậc 2.2 trở lên hoặc tương đương
[5]
đạt Bậc 2.3 trở lên hoặc tương đương
[6]
đạt Bậc 3.1 trở lên hoặc tương đương
1 FL1131 Tiếng Anh cơ sở 1 4(2-4-0-8) Không H M M M M M
2 FL1132 Tiếng Anh cơ sở 2 4(2-4-0-8) Có (4 TC) H H M M M M
3 FL1133 Tiếng Anh cơ sở 3 4(2-4-0-8) Có (4 TC) H H H M M M
4 FL1134 Tiếng Anh cơ sở 4 4(2-4-0-8) Không H H H H M M
5 FL1135 Tiếng Anh cơ sở 5 4(2-4-0-8) Không H H H H H M


Bảng 3Yêu cầu chuẩn tiếng Anh theo số tín chỉ tích lũyvà chuẩn đầu ra đối với các chương trình chuẩn (Nguồn: Bảng 3.2, Phụ lục 3, Quyết định 2048/QĐ-ĐHBK)

Số tín chỉ tích lũy Trình độ tiếng Anh yêu cầu
Đến 63TC + Đạt ít nhất 3/5 học phần Tiếng Anh cơ sở gồm: FL1131, FL1132, FL1133 (Bảng 2)
+ Hoặc đạt tối thiểu Bậc 2.1
Từ 64 ÷ 95 TC + Đạt ít nhất 4/5 học phần tiếng Anh cơ sở gồm: FL1131, FL1132, FL1133, FL1134 (Bảng 2)
+ Hoặc đạt tối thiểu Bậc 2.2
Từ 96 TC + Đạt tất cả 5 học phần tiếng Anh cơ sở gồm: FL1131, FL1132, FL1133, FL1134, FL1135 Bảng 2)
+ Hoặc đạt tối thiểu Bậc 2.3
Điều kiện được xét nhận đồ án/khóa luận tốt nghiệp Đạt tối thiểu Bậc 3.1
Điều kiện khi xét tốt nghiệp Đạt tối thiểu Bậc 3.1
Chú ý:
  • TOEIC 4 kỹ năng: quy đổi tương đương sang các chứng chỉ khác dựa theo kỹ năng đạt điểm thấp nhất;
  • TOEIC 2 kỹ năng và kết quả các kỳ thi nội bộ của ĐHBK HN: được công nhận để xét điều kiện chuẩn ngoại ngữ theo số lượng TC tích luỹ; KHÔNG được công nhận để xét nhận ĐATN hoặc xét công nhận tốt nghiệp;
  • VSTEP là chứng chỉ tiếng Anh quốc gia được tổ chức thi tại ĐBHK HN, chi phí dự thi thấp hơn các chứng chỉ quốc tế.
  • SV không đạt chuẩn TA theo quy định sẽ chỉ được đăng ký 8-14 TC cho 1 học kỳ chính (khoản 2a, điều 19, Quy chế đào tạo năm 2023)
  • SV theo dõi thông báo, hướng dẫn và đăng ký thi các chứng chỉ tiếng anh nội bộ do ĐHBK tổ chức tại đây.
 

3. Quy định trình độ tiếng Anh đối với các chương trình tiên tiến (CH-E11, BF-E12, BF-E19)

Bảng 4Danh mục các học phần tiếng Anh yêu cầu đối với các chương trình tiên tiến (Nguồn: Bảng 5.1, phụ lục 5, Quyết định 2048/QĐ-ĐHBK)

TT Mã học phần Tên học phần Thời lượng Tính tín chỉ trong
CTĐT
Học phần được miễn/cần học tuỳ theo chứng chỉ đạt được
[1]
IELTS dưới 3.0 hoặc tương đương
 [2]
IELTS 3.0-4.0 hoặc tương đương
[3]
IELTS 4.5-5.0 hoặc tương đương 
[4]
IELTS từ 5.5 hoặc tương đương 
1 FL1141 Practical grammar for writing 3(1-4-0-6) Không H M M M
2 FL1142 Communication skills 1 3(1-4-0-6) Không H M M M
3 FL1143 Working with text 1 3(1-4-0-6) Không H M M M
4 FL1144 Listening 3(2-2-0-6) Không H M M M
5 FL1145 Speaking 2(1-3-0-4) Không H M M M
6 FL1146 Reading 2(1-2-0-4) Không H M M M
7 FL1147 Writing 3(2-2-0-6) Không H M M M
8 FL1148 Foundation Writing 2(1-2-0-4) Không M H M M
9 FL1149 Communication Skills 2 3(2-2-0-6) Không M H M M
10 FL1150 Working with text 2 2(1-2-0-4) Không M H M M
11 FL1120 IELTS Listening 1 2(2-1-0-4) Không M H M M
12 FL1121 IELTS Speaking 1 1(1-1-0-4) Không M H M M
13 FL1122 IELTS Reading 1 1(1-1-0-4) Không M H M M
14 FL1123 IELTS Writing 1 2(2-1-0-4) Không M H M M
15 FL1124 IELTS Listening 2 2(2-1-0-4) H H H M
16 FL1125 IELTS Speaking 2 1(1-1-0-4) H H H M
17 FL1126 IELTS Reading 2 1(1-1-0-4) H H H M
18 FL1127 IELTS Writing 2 2(2-1-0-4) H H H M


Bảng 5Yêu cầu chuẩn tiếng Anh theo số tín chỉ tích lũy và chuẩn đầu ra đối với các cương trình tiên tiến (Bảng 5.2, Phụ lục 5, Quyết định 2048/QĐ-ĐHBK)

Số tín chỉ tích lũy Trình độ ngoại ngữ
Từ 32 TC Yêu cầu đạt một trong các điều kiện sau:
  1. Đạt điểm IELTS 4.5 HOẶC
  2. Đạt tất cả các học phần tiếng Anh trong Bảng 4:
  • Nhóm 1: đạt các học phần tiếng Anh từ mục 1÷7
  • Nhóm 2: đạt các học phần tiếng Anh từ mục 8÷14
Từ 49 TC Yêu cầu đạt một trong các điều kiện sau:
  1. Đạt điểm IELTS 5.5 HOẶC
  2. Đạt tất cả các học phần tiếng Anh từ 15÷18 trong Bảng 4
Điều kiện được xét nhận đồ án/khóa luận tốt nghiệp IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ tiếng Anh 4 kỹ năng tương đương (Bảng 1)
Điều kiện khi xét tốt nghiệp IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ tiếng Anh 4 kỹ năng tương đương (Bảng 1)
Chú ý: SV không đạt chuẩn TA theo quy định sẽ chỉ được đăng ký 8-18 TC cho 1 học kỳ chính theo khoản 2b, điều 19, Quy chế đào tạo năm 2023

Trường Hóa và Khoa học Sự sống hiện đang đào tạo 6 chương trình chuẩn và 3 chương trình tiên tiến. Xem các chuyên ngành đào tạo của SCLS tại: https://scls.hust.edu.vn/vi/tuyen-sinh/thong-tin-nganh-nghe/

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây