Tên chương trình: Name of program: |
Kỹ thuật Hóa dược (chương trình tiên tiến) Pharmaceutical Chemical Engineering (Advanced Program) |
Trình độ đào tạo: Education level |
Cử nhân Bachelor |
Ngành đào tạo: Major |
Kỹ thuật Hóa học Chemical Engineering |
Mã ngành: Program code: |
7520301 7520301 |
Thời gian đào tạo: Duration: |
4 năm 4 years |
Bằng tốt nghiệp: Degree |
Cử nhân Kỹ thuật Hóa học Bachelor in Chemical Engineering |
Khối lượng kiến thức toàn khóa: Credits in total: |
125 tín chỉ (chưa tính các tín chỉ ngoại ngữ) 125 credites (English subject’s credit is not included) |
Khối kiến thức (Professional component) |
Tín chỉ (Credit) |
Ghi chú (Note) |
|
A | Giáo dục đại cương (General Education) |
45 | |
A1 | Lý luận chính trị Pháp luật đại cương (Law and politics) |
13 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT (in accordance with regulations of Vietnam Ministry of Education and Training) |
A2 | GDTC/GD QP-AN (Physical Education/ Military Education) Military Education is for Vietnamese student only. |
- | |
A3 | Tiếng Anh (English) |
- | Gồm các học phần tiếng Anh theo lộ trình HUST START tùy thuộc vào trình độ tiếng Anh ban đầu của người học (Include English modules according to the HUST START track depending on the learners' initial English level) |
A4 | Toán và khoa học cơ bản (Mathematics and basic sciences) |
32 | Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo (Major oriented) |
B | Giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education) |
80 | |
B1 | Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) |
47 | Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai. (consist of at least 1÷3 projects) |
B2 | Kiến thức chuyên ngành (Complusory courses) |
19 | Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng. (Elective module provides oriented knowledge toward minor) |
B3 | Kiến thức bổ trợ (Soft skills) |
6 | Gồm các học phần kiến thức liên quan đến kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ năng khác. (Include modules related to Social/Start-up/other skills) |
B4 | Thực tập kỹ thuật (Engineering Practicum) |
2 | Thực hiện từ trình độ năm thứ ba (scheduled for third year) |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân (Bachelor Thesis) |
6 | Đề tài tốt nghiệp gắn liền với lĩnh vực ứng dụng và phù hợp với nội dung thực tập tốt nghiệp. (Topic must be relevant to major and knowledge gained during engineering practicum) |
|
Tổng cộng (Total) | 125 tín chỉ (125 credits) |