NCM Sinh học Phân tử và Tế bào
Phạm Thị Thu Trang
2024-05-06T15:28:14+07:00
2024-05-06T15:28:14+07:00
http://scls.hust.edu.vn/vi/khoa-trung-tam/khoa-ky-thuat-sinh-hoc/ncm-sinh-hoc-phan-tu-va-te-bao-64.html
http://scls.hust.edu.vn/uploads/scls/khoa-trung-tam/anh.png
Trường Hóa và Khoa học Sự sống
http://scls.hust.edu.vn/uploads/scls/logo-dhbk-1-02_130_191.png
Thứ hai - 08/01/2024 20:47
Nhóm chuyên môn Sinh học phân tử và tế bào là một trong ba nhóm chuyên môn thuộc khoa Kỹ thuật sinh học. Nhóm được thành lập từ tháng 12 năm 2023 trên cơ sở sắp xếp các cán bộ có chuyên môn giảng dạy các học phần liên quan đến sinh học phân tử và công nghệ tế bào cho các ngành đào tạo cử nhân kỹ thuật sinh học, kỹ thuật thực phẩm, và kỹ thuật y sinh. Các cán bộ của nhóm chuyên môn cũng tham gia vào các chương trình đào tạo thạc sĩ Công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm và chương trình đào tạo tiến sĩ công nghệ sinh học. Hiện nay, Nhóm chuyên môn gồm 10 cán bộ (03 Phó giáo sư, 05 Tiến sĩ, 01 Thạc sĩ và 01 Kỹ sư), đảm nhận nhiệm vụ giảng dạy 38 học phần.
Danh sách thành viên:
PGS. TS. Trương Quốc Phong (Trưởng nhóm)
PGS. TS. Nguyễn Lan Hương
TS. Nguyễn Trường Giang
TS. Đàm Thúy Hằng
ThS. Lã Thị Quỳnh Như
PGS. TS. Trần Liên Hà
TS. Lê Quang Hòa
TS. Nguyễn Thanh Hòa
TS. Phùng Thị Thủy
Các học phần do nhóm chuyên môn phụ trách
STT |
Mã học phần |
Tên môn học |
TC |
Chương trình Cử nhân và kỹ sư KTSH |
-
|
BF3703 |
Sinh học tế bào |
2 |
-
|
BF3704 |
Miễn dịch học |
2 |
-
|
BF3705 |
Di truyền và SHPT |
3 |
-
|
BF3706 |
KT gen |
2 |
-
|
BF3707 |
Tin sinh học |
2 |
-
|
BF4706 |
KT phân tích phân tử trong CNTP |
2 |
-
|
BF4713 |
Công nghệ tế bào động vật |
3 |
-
|
BF4714 |
KT phân tích chuẩn đoán phân tử |
2 |
-
|
BF4715 |
Kỹ thuật nuôi cấy virus |
2 |
-
|
BF4716 |
Công nghệ DNA tái tổ hợp |
2 |
-
|
BF4717 |
TN công nghệ DNA tái tổ hợp |
2 |
-
|
BF4722 |
Công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật |
2 |
-
|
BF4723 |
TN kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật |
2 |
-
|
BF5716 |
Công nghệ vacxin |
2 |
-
|
BF5717 |
Công nghệ chế tạo sinh phẩm chẩn đoán |
2 |
-
|
BF5718 |
Công nghệ protein tái tổ hợp |
2 |
-
|
BF5719 |
TN chuyên ngành SHPT |
2 |
-
|
BF5715 |
Đồ án thiết kế IV – SHPT&TB |
3 |
Chương trình Elitech Cử nhân KTSH |
-
|
BF3703E |
Sinh học tế bào |
2 |
-
|
BF3704E |
Miễn dịch học |
2 |
-
|
BF3705E |
Di truyền học và Sinh học phân tử |
3 |
-
|
BF3706E |
Kỹ thuật gen |
2 |
-
|
BF3707E |
Tin sinh học |
2 |
-
|
BF4605E |
Kỹ thuật chẩn đoán phân tử |
3 |
-
|
BF4713E |
Công nghệ tế bào động vật |
3 |
-
|
BF4717E |
Thí nghiệm chuyên ngành I |
2 |
-
|
BF4728E |
Vaccin |
3 |
-
|
BF4729E |
Dược phẩm sinh học |
3 |
Chương trình Cử nhân KTYS |
-
|
BF3601 |
Sinh học tế bào và miễn dịch học |
3 |
-
|
BF3602 |
Sinh học phân tử tế bào |
3 |
-
|
BF4601 |
Công nghệ mô và tế bào |
3 |
-
|
BF4602 |
Phát triển sinh phẩm y tế |
3 |
-
|
BF4604 |
Kỹ thuật phân tích y sinh |
3 |
-
|
BF4605 |
Kỹ thuật chẩn đoán phân tử |
3 |
-
|
BF4606 |
Kỹ thuật miễn dịch và enzyme |
3 |
-
|
BF4607 |
Phát triển sinh phẩm chẩn đoán |
3 |
Chương trình Thạc sỹ CNSH |
-
|
BF6731 |
Proteomics |
2 |
-
|
BF6736 |
Hệ thống điều hoà và biểu hiện gen |
2 |
Học phần tiến sỹ |
Các hướng nghiên cứu chính:
- Nghiên cứu phát triển các giải pháp và công cụ phân tích nhanh dựa trên kỹ thuật sinh học phân tử, hóa sinh, miễn dịch cho phân tích và chẩn đoán bệnh và tác nhân gây bệnh, ứng dụng trong y tế, thú y, thủy sản và kiểm soát an toàn thực phẩm.
- Nghiên cứu sàng lọc, tạo mới nguồn gen, đặc biệt là nguồn gen bản địa, cho mục tiêu phát triển chế phẩm protein, enzyme, hoạt chất sinh học nhờ kỹ thuật proteomics và sinh học phân tử cho các ứng dụng công nghiệp, nông nghiệp, y học và dược phẩm.
- Nghiên cứu công nghệ nuôi cấy tế bào động vật, công nghệ tái tổ hợp trên tế bào động vật và các sản phẩm từ tế bào phục vụ phát triển sinh phẩm.
- Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật sử dụng hướng nuôi cấy và không nuôi cấy, đánh giá vai trò của chúng trong chuyển hóa vật chất trong hệ sinh thái cũng như sự chuyển gen ngang giữa chúng và nguy cơ đối với sức khỏe con người và sự bền vững của hệ sinh thái.
Một số đề tài tiêu biểu của các thành viên chủ trì/tham gia:
Cấp nhà nước:
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Blockchain phục vụ quản lý chuỗi sản xuất và tiêu thụ hạt tiêu Việt Nam (Bộ KHCN). MS: KC-4.0-24/19-25. 2021 – 2024.
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học và hoạt tính của các chủng Bacillus để sản xuất chế phẩm probiotic an toàn dùng cho chăn nuôi. 2019 – 2022.
- Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm Lactoferrin từ Pichia pastoris tái tổ hợp để sản xuất thực phẩm chức năng. 2018-2020.
- Nghiên cứu công nghệ sản xuất Nattokinase tái tổ hợp và ứng dụng để sản xuất thuốc ở quy mô công nghiệp. 2017-2020.
- Nghiên cứu quy trình công nghệ tạo chế phẩm CoQ10 từ Agrobacterium tumefaciens tái tổ hợp để sản xuất thực phẩm chức năng. 2014-2015.
Hợp tác quốc tế:
- Nghiên cứu tạo chủng Vibrio natriegens chuyển hóa N-acetyl glucosamine thành lysine để sản xuất chế phẩm lysine từ phụ phẩm chế biến tôm (Nghị định thư Đức – Việt Nam). 2021 – 2024
- Nghiên cứu phát triển phương pháp, công cụ phân tích nhanh vi sinh vật gây bệnh và độc tố trong các sản phẩm thủy sản (Nghị định thư Ý – Việt Nam). 2014-2017.
Cấp Bộ:
- Nghiên cứu phân lập và khai thác vi sinh vật nội sinh ở cây Khổ sâm cho lá Bắc Bộ (Croton tonkinensis GAGNEP.). 2024-2025.
- Nghiên cứu đặc tính của hệ vi khuẩn trong bùn kỵ khí của bể phản nitrat có khả năng xử lý sodium dodecyl sulfate (SDS) trong nước thải cao su thiên nhiên tách protein (DPNR). 2023-2026.
- Nghiên cứu tạo que thử nhanh phát hiện virus Dengue ứng dụng phát hiện tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết. 2020 – 2021.
- Nghiên cứu hợp khối hệ thống UASB-DHS-DNR nâng cao hiệu quả xử lý ô nhiễm hữu cơ và nitơ trong nước thải cao su. 2020-2021.
- Nghiên cứu công nghệ tạo bùn hạt yếm khí của hệ thống UASB. 2016-2017.
- Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm dạng que thử phát hiện nhanh virut rota tiêu chảy ở trẻ em. 2014-2015.