Kỹ thuật Hóa học

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN - THẠC SĨ

Tên chương trình:
Name of program:
Kỹ thuật Hóa học
Chemical Engineering
Trình độ đào tạo:
Education level:
Cử nhân-Thạc sĩ
Bachelor-Master
Ngành đào tạo:
Major:
Kỹ thuật Hóa học
Chemical Engineering
Mã ngành:
Program codes:
7520301 (Cử nhân) - 8520301 (Thạc sĩ)
7520301 (Bachelor) - 8520301 (Master)
Thời gian đào tạo:
Duration:
5,5 năm
5,5 years
Bằng tốt nghiệp:
Degrees:
Cử nhân Kỹ thuật Hóa học & Thạc sĩ khoa học Kỹ thuật Hóa học
Bachelor in Chemical Engineering & Master of Science in Chemical Engineering
Khối lượng
kiến thức toàn khóa:

Credits in total:
180 tín chỉ
180 credits

Chi tiết chương trình đào tạo Cử nhân - Thạc sĩ xem TẠI ĐÂY

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN - KỸ SƯ

Tên chương trình:
Name of program:
Kỹ thuật Hóa học
Chemical Engineering
Trình độ đào tạo:
Education level:
Kỹ sư (bậc 7)
Engineer (level 7)
Ngành đào tạo:
Major:
Kỹ thuật Hóa học
Chemical Engineerin g
Mã ngành:
Program codes:
7520301
7520301
Thời gian đào tạo:
Duration:
5.5 năm (Cử nhân 4 năm và Kỹ sư 1,5 năm)
5.5 years (Bachelor 4 years and Engineer 1,5 years)
Bằng tốt nghiệp:
Degrees:
Kỹ Kỹ thuật Hóa học
Engineer in Chemical Engineering
Khối lượng
kiến thức toàn khóa:

Credits in total:
180 tín chỉ (Cử nhân 132 tín chỉ, Kỹ sư 48 tín chỉ)
180 credits (Bachelor 132 credits, Engineer 48 Credits)

Chi tiết chương trình đào tạo Cử nhân - Kỹ sư xem TẠI ĐÂY

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây