Họ tên: PGS.TS. Nguyễn Minh Tân
Chức vụ: Giảng viên
Thuộc đơn vị: Khoa Kỹ thuật Hóa học
Địa chỉ email: tan.nguyenminh@hust.edu.vn
Nhóm chuyên môn: NCM Kỹ thuật quá trình
Năm | Cấp đào tạo | Đơn vị đào tạo |
2014 | Nghiên cứu sau Tiến sĩ chuyên nghành Công nghệ Màng | Đại học Tổng hợp Johannes Kepler Linz, CH Áo |
2004 | Tiến sĩ Quá trình Thiết bị Công nghệ Hoá Học | Đại học Tổng hợp Kỹ thuật Dresden, CHLB Đức |
1999 | Thạc sĩ Khoa học Quá trình Thiết bị Công nghệ Hoá Học | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
1995 | Kỹ sư Quá trình Thiết bị Công nghệ Hoá Học | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
Thời gian | Chức danh | Đơn vị công tác |
2005 - nay | Giảng viên, Nghiên cứu viên | Nhóm chuyên môn Kỹ thuật Quá trình Khoa Kỹ thuật Hoá học, Trường Hoá - Khoa học Sự sống, Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2021-2023 | Trưởng Bộ môn | Bộ môn Quá trình Thiết bị Công nghệ Hoá - Thực phẩm, Khoa Công nghệ Hoá học, Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2012 - 2023 | Giám đốc | Viện Nghiên cứu và Phát triển Ứng dụng các Hợp chất Thiên nhiên, Đại học Bách khoa Hà Nội. |
1995 - 2000 | Trợ lý nghiên cứu- Giảng dạy | Bộ môn Quá trình Thiết bị Công nghệ Hoá - Thực phẩm Khoa Công nghệ Hoá học, Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Mã học phần | Tên học phần | Chương trình đào tạo | |
CH2000 | Nhập môn kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật Hóa học | |
CH2020 | Technical Writing and Presentation | Kỹ thuật Hóa học | |
CH3400 | Quá trình và thiết bị CNHH I | Kỹ thuật Hóa học | |
CH3412 | Quá trình và thiết bị CNHH II | Kỹ thuật Hóa học | |
CH3420 | Quá trình và thiết bị CNHH III | Kỹ thuật Hóa học | |
CH3480 | TN Quá trình và thiết bị I | Kỹ thuật Hóa học | |
CH3490 | TN Quá trình và thiết bị II | Kỹ thuật Hóa học | |
CH3454 | Phương pháp số trong CNHH | Kỹ thuật Hóa học | |
CH3440 | Đồ án hoá công | Kỹ thuật Hóa học | |
CH4659 | Đồ án chuyên ngành QTTB-Máy hóa chất | Kỹ thuật Hóa học | |
CH5501 | Đồ án 3 | Kỹ thuật Hóa học | |
CH5508 | Công nghệ màng | Kỹ thuật Hóa học | |
CH4396 | Kỹ thuật phản ứng | Kỹ thuật Hóa học | |
CH5503 | Kỹ thuật công trình trong CN Hóa học | Kỹ thuật Hóa học | |
CH5510 | Thiết kế hệ thống có kết nối nhiệt | Kỹ thuật Hóa học | |
CH5504 | Kỹ thuật hệ thống | Kỹ thuật Hóa học | |
CH4363 | Lý thuyết tập hợp hạt | Kỹ thuật Hóa học | |
CH5509 | Chuyên đề quá trình thiết bị | Kỹ thuật Hóa học | |
CH5806 | Thực tập cuối khóa | Kỹ thuật Hóa học | |
CH4900 | Đồ án tốt nghiệp cử nhân | Kỹ thuật Hóa học | |
CH5906 | Đồ án tốt nghiệp kỹ sư | Kỹ thuật Hóa học | |
CH6601 | Semina 1: Tổng quan lĩnh vực nghiên cứu-2-20 (BK01)_10C | Cao học | |
CH6602 | Seminar 2: Các kết quả nghiên cứu ban đầu-2-20 (BK01) | Cao học | |
Phân loại đề tài |
Tên đề tài | Vai trò | Thời gian thực hiện |
Dự án nông thôn miền núi, Bộ Khoa học Công nghệ, nhiệm vụ cấp nhà nước | Dự án thuộc chương trình Nông thôn Miền núi (Bộ KHCN): “Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình chế biến quýt, mơ, vải của tỉnh Bắc Kạn theo công nghệ cô đặc tại nhiệt độ thấp và áp suất thường (JEVA) để tạo ra sản phẩm mới phục vụ thị trường nội địa và hướng tới xuất khẩu” Đơn vị chủ trì: Công ty TNHH Nông sản Ba Bể. Mã số: 74/2021 NTMN. TW(2021-3/2024). | Thành viên chính | 2021-2024 |
Dự án nông thôn miền núi, Bộ Khoa học Công nghệ, nhiệm vụ cấp nhà nước | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình chế biến nhãn, cam, vải của tỉnh Hưng Yên đạt tiêu chuẩn chất lượng phục vụ nội tiêu và xuất khẩu. Phối hợp thực hiện với Đơn vị chủ trì: Công ty CP Nông nghiệp hữu cơ Tuệ Viên | Thành viên chính | 2020-2023 |
Dự án sản xuất thử nghiệm cấp thành phố Hà Nội, Sở Khoa học công nghệ Hà Nội | Hoàn thiện công nghệ và hệ thống thiết bị sản xuất nước ép ổi, trà lá ổi, nước súc miệng từ cây ổi (Psidium guajava) trên địa bàn thành phố Hà Nội. Phối hợp thực hiện với Đơn vị chủ trì: Công ty CP Nông nghiệp hữu cơ Tuệ Viên | Thành viên chính | 2021-2023 |
Chương trình Nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư, Cấp nhà nước | Phát triển giải pháp kỹ thuật toàn diện trên nền công nghệ màng và công nghệ oxi hóa tiên tiến (AOP) có sử dụng đồng thời vật liệu nano (cố định hóa) để xử lý nước thải sinh hoạt thành nước cấp cho sinh hoạt (NĐT.59.GER/19). | Thành viên chính | 2020-2022 |
Đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học Việt Nam - Nhật Bản trong khuôn khổ Chương trình nghiên cứu đặc biệt chống COVID-19 | Mã số 02/HĐ-SPRAC: Concept development for an affordable air disinfection device for inactivating pathogenic viral aerosols used in highly occupied areas such as meeting room, classroom, hospitals, theatres etc. | Chủ nhiệm | 2020-2021 |
Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT | Nghiên cứu và phát triển hệ thống thiết bị khử trùng nước sử dụng năng lượng gió cho các vùng sâu vùng xa của Việt Nam. Đề tài Song phương cấp Bộ Giáo dục - 06/2018/HĐ – HTQTSP | Thành viên chính | 2018-2022 |
Dự án sản xuất thử nghiệm, nhiệm vụ Bộ GDĐT | Hoàn thiện quy trình công nghệ nuôi và thu nhận sinh khối tảo Spirulina bằng hệ thống photobioreactor làm thực phẩm chức năng, B2016.BKA.04TN | Chủ nhiệm | 2016-2017 |
Chương trình Nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư, Cấp nhà nước | Nghiên cứu công nghệ sản xuất dịch vải cô đặc và chất thơm từ nguyên liệu vải Việt Nam bằng các quá trình màng. 05/2014/HĐ-NĐT | Thành viên chính | 2014-2016 |
Chương trình Nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư, Cấp nhà nước | Xử lý nước thải dệt may tại Việt Nam bằng quá trình quang xúc tác oxy hóa bằng cách sử dụng Nano Titan Dioxide | Chủ nhiệm | 2012-2015 |
Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT | Nghiên cứu thiết kế dây chuyền sản xuất nước siêu tinh khiết bằng phương pháp dùng màng thẩm thấu ngược | Chủ nhiệm | 2008-2009 |
Đề tài cấp trường ĐHBK Hà nội | Nghiên cứu quá trình siêu lọc sử dụng màng Polymer ứng dụng trong quá trình sản xuất huyết thanh và các dung dịch sạch dung trong y tế | Chủ nhiệm | 2007-2008 |
Đề tài cấp trường ĐHBK Hà nội | Nghiên cứu quá trình siêu lọc hệ huyền phù mịn dùng màng bán thấm | Chủ nhiệm | 2007 |