Họ tên: TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
Chức vụ: Giảng viên
Chức danh kiêm nhiệm: Phó giám đốc Trung tâm kỹ thuật
Thuộc đơn vị: Khoa KH&CN Môi Trường
Địa chỉ email: hien.nguyenthithu@hust.edu.vn
Năm | Cấp đào tạo | Đơn vị đào tạo |
2011 | Tiến sĩ Kỹ thuật Môi trường | Đại học Kyoto, Nhật Bản |
2003 | Thạc sĩ khoa học | Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam |
2001 | Cử nhân Hóa – Hóa phân tích | Đại học Khoa học tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
Thời gian | Nhiệm vụ | Đơn vị | |
1998-nay | Giảng viên, Nghiên cứu viên | Đại học Bách Khoa Hà Nội. | |
2007-2009 | Phó trưởng PTN R&D | Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường | |
2016-2019 | Trưởng PTN R&D | Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường | |
2019-10/2023 | Phó Giám đốc TT Nghiên cứu PTCN và QLMT | Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường | |
11/2023-nay | PGĐ Trung tâm Kỹ thuật | Trường Hóa và Khoa học Sự sống, ĐH Bách Khoa Hà Nội |
Mã học phần | Tên học phần | Chương trình đào tạo |
EV3224 | Phân tích chất lượng môi trường | Kỹ thuật môi trường |
EV3256 | Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
EV2225 | Sinh thái học môi trường | Kỹ thuật môi trường |
EV5226 | Chuyên đề quản lý môi trường | Kỹ thuật môi trường |
EV3305 | Môi trường và con người | |
EV4311 | Đồ án II | |
EV5901 | Thực tập kỹ sư | |
EV5902 | Đồ án tốt nghiệp kỹ sư | |
EV4901 | Đồ án tốt nghiệp cử nhân | |
EV3321 | Thực tập kỹ thuật | |
EV6528 | Seminar II |
Phân loại đề tài |
Tên đề tài | Vai trò | Thời gian thực hiện |
Đề tài tiềm năng Nafosted | ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo tích hợp phương pháp viễn thám và dữ liệu quan trắc nhằm phát triển phương pháp đánh giá, giám sát tình trạng phú dưỡng tại hồ thủy điện Hòa Bình phục vụ nuôi trồng thủy sản bền vững | Thư ký | 2022-2025 |
Đề tài Nafosted | Nghiên cứu đặc trưng bụi PM2.5, bụi nano và mức đóng góp của phần bụi thứ cấp lên bụi PM2.5 vào các đợt ô nhiễm bụi tại Hà Nội | Tham gia chính | 2020-2023 |
Đề tài cấp Bộ | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tăng cường quản lý chất thải rắn tại các phòng thí nghiệm của các trường đại học khối kỹ thuật công nghệ trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tham gia chinh | 2021-2024 |
Đề tài cấp Sở | Nghiên cứu tác động sức khỏe của người dân khi sử dụng bếp than tổ ong trên địa bàn thành phố Hà Nội | Chủ trì | 2021 |
Đề tài cấp Bộ | Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tính độc của kim loại đối với loài thủy sinh trong hồ Hà Nội trên cơ sở ứng dụng phần mềm BLM | Tham gia chính | 2021-2022 |
Hợp tác quốc tế (với Hàn Quốc) | Nghiên cứu phát triển hệ thống hấp phụ để làm sạch biogas phục vụ cho mục đích phát điện ở Việt Nam. | Tham gia chính | 2020 |
Đề tài cấp Bộ | Nghiên cứu quan trắc bụi nano và xác định các dạng nguồn thải chính của chúng trong không khí. | Thư ký | 2019-2020 |
Hợp tác quốc tế (với Nhật Bản) | Khảo sát khả năng ứng dụng bộ Kít đo nhanh và Dịch vụ quản lý dữ liệu để nâng cao năng lực quản lý môi trường nước ở Việt Nam | Tham gia chính | 2021 |
Hợp tác quốc tế (với Nhật Bản) | Dự án Hợp tác Việt Nam - Nhật Bản về Đồng lợi ích “Dự án hợp tác Việt-Nhật về các phương pháp cắt giảm các chất ô nhiễm không khí và CO2 (Tiếp cận bằng phương pháp đồng lợi ích) ở Việt Nam | Tham gia chính | 2020 |
Hợp tác với Tổ chức Live and Learn | Xây dựng quy trình/hướng dẫn quản lý chất lượng dữ liệu của cảm biến chất lượng không khí chi phí thấp | Tham gia thực hiện | 2022 |
Đề tài KHCN KC 08 - 09 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng chính sách và giải pháp bảo vệ môi trường làng nghề Việt Nam | Thư ký đề tài nhánh | 2004-2006 |
Đề tài cấp trường | Nghiên cứu tiếp cận Ecgônômi trong đánh giá tác động sức khỏe áp dụng thử nghiệm cho người lao động ngành dệt may | Chủ nhiệm | 2021 |
Đề tài cấp trường | Đánh giá sự hiện diện kim loại nặng trong bụi bề mặt từ vùng tái chế chất thải điện tử và những ảnh hưởng của chúng tới sức khỏe con người | Chủ nhiệm | 2020 |
Đề tài cấp trường | Nghiên cứu ảnh hưởng của fomanđêhít trong không khí ở nơi làm việc tới sức khỏe con người | Chủ nhiệm | 2019 |
Tổ chức nhật Bản (GSGES) | Building up simultaneous determination method of organophosphorus pesticide residues in environmental samples by gas chromatography coupled mass spectrometry (GC/MS)” | Chủ nhiệm | 2018 |
Đề tài cấp TP | Xây dựng kế hoạch quản lý chất lượng không khí cho Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2022-2025 | Tư vấn phó | 2022 |