2004: Tiến sĩ, Công nghệ sinh học, Trường Đại học Gifu, Nhật Bản
1995: Thạc sĩ, Kỹ thuật môi trường, Trường Đại học Ghent Vương quốc Bỉ
1986: Kỹ sư, Công nghệ thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam
Quá trình công tác
2024 - nay: Giảng viên cao cấp, Khoa Kỹ thuật Sinh học, Trường Hóa và Khoa học Sự sống, Đại học Bách Khoa Hà Nội
2007- 2023: Giảng viên cao cấp, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường ĐHBK HN
2004-2007: Giảng viên chính, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường ĐHBK HN
1986-2004 Cán bộ, Giảng viên,Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường ĐHBK HN
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
Tách dòng và biểu hiện gen
Các chất có hoạt tính sinh học từ vi sinh vật, thực phẩm chức năng
Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học
Polymer sinh học
CÁC MÔN GIẢNG DẠY
BF3509: Vi sinh vật thực phẩm
BF3701: Vi sinh vật I
BF3706: Kĩ thuật gen
BF4711: Vi sinh vật II công nghiệp
BF6742: Trao đổi chất ở vi sinh vật (chương trình thạc sĩ)
ĐỀ TÀI - DỰ ÁN
Chủ nhiệm
Dự án : Áp dụng sáng chế số 7430 để xây dựng hệ thống xử lý nước rỉ rác từ bãi chôn lấp rác thải quy mô cấp huyện (Dự án quốc gia CT68/2012-2013/TW-SC3. Bộ Khoa học và Công nghệ), 2018-2020;
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học để chế biến và nâng cao hiệu quả kinh tế các sản phẩm từ dong đao làng nghề ĐT.08.17/CNSHCB Đề tài cấp nhà nước- Bộ công thương 2017-2018.
Áp dụng sáng chế “Bể tích hợp năm chức năng và điều chỉnh được để xử lý nước thải” để xây dựng mô hình xử lý nước thải cho làng nghề sản xuất bánh đa và miến tại thôn Me, xã Tân Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình (Bộ Khoa học và Công nghệ) 2012-2014
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm enzyme trong sản xuất bánh mỳ tương (Sở Khoa học & Công nghệ Hà Nội) 2012-2013.
Nghiên cứu sản xuất các thực phẩm chức năng từ đậu tương (Sở Khoa học & Công nghệ Hà Nội). 2009-2010.
Tham gia
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý sinh học có kiểm soát mùi và nước rỉ rác để xử lý chất thải rắn sinh hoạt phù hợp với điều kiện Việt Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ). KC.08.17/16-20, 2017-2020
Dự án “Áp dụng sáng chế số 7430 để xây dựng hệ thống xử lý nước rỉ rác từ bãi chôn lấp rác thải quy mô cấp huyện” (SHTT.TW.23-2018),
Nghiên cứu giải pháp công nghệ thích ứng để xử lý chất thải làng nghề sản xuất tinh bột dong đao tại xã Minh Quang, huyện Ba Vì, TP Hà Nội (Sở KH&CN Hà Nội), 2014-2016
Nghiên cứu ứng dụng Aspergillus oryzae và Bacillus subtilis để thu nhận chế phẩm có hoạt chất sinh học nhằm hỗ trợ điều trị bệnh nhân bị bệnh tiểu đường từ nguồn đậu đen (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 2010-2011
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh và hệ thống thiết bị tiết kiệm năng lượng để sử lý nước thải sinh hoạt đô thị (Bộ Khoa học và Công nghệ) 2009-2010
Nghiên cứu ứng dụng enzim vi sinh vật để tổng hợp và thu nhận peptit chức năng kìm hãm enzim chuyển angiotensin (Angiotensin Converting Enzyme Inhibitory Peptides- ACEIP) từ casein (Đề tài nhánh thuộc đề tài “Nghiên cứu công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng bổ sung từ vi sinh vật”) (Bộ Khoa học và Công nghệ) 2008-2010
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị trộn sục khí tầng sôi cao tải để lắp đặt cho các thùng lên men hiếu khí trong công nghệ sinh học (Mã số: 01C-01/02-2007-2; Sở KH&CN Hà Nội; Hà Nội 2007-2008)
CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
Sách
Trần Liên Hà, Đại cương vi sinh vật thực phẩm 2007 Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật
Bằng sáng chế và giải pháp hữu ích
Bằng sáng chế
GS. Nguyễn Văn Cách, PGS. Trần Liên Hà, Sáng chế quốc tế: Số 21681: Bể xử lý rác hiếu khí (CHXHCNVN, ngày 12/08/2019) và Số: WO 2019/237134 (Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO), ngày 09/01/2020)
Giải pháp hữu ích
Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích số 2851; “Phòng xử lý rác hiếu khí liên tục kiểu nhiều tầng khay” cấp 1/3/2022 4 tác giả
Thiết bị trộn ly tâm đồng tốc bốn cấu tử. PGS. Nguyễn Văn Cách, PGS. Trần Liên Hà, 11/5/2012.
Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích số 2851; “Phòng xử lý rác hiếu khí liên tục kiểu nhiều tầng khay” cấp 1/3/2022 4 tác giả
Giải nhì sáng tạo Khoa học công nghệ Việt Nam năm 2010 (VIFOTECH):
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị trộn sục khí tầng sôi cao tải để lắp đặt cho các thùng lên men hiếu khí trong công nghệ sinh học
Tạp chí khoa học
Trần Thị Hoa, Trương Hương Lan, Trần Liên Hà (2021) Tối ưu hoá điều kiện lên men sinh tổng hợp Glutathione bởi nấm men Saccharomyces cerevisiae bằng phương pháp bề mặt đáp ứng Khoa học và Công nghệ ( Bộ Công Thương) 47; 32-35
Đỗ Thành Nam, Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Thị Thu Phương, Trần Liên Hà, Nguyễn Chí Dũng (2021) Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh hoc xử lý nước rỉ rác, Rừng và môi trường. 105-106; 37-44
Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Mạnh Đạt, Trần Liên Hà. Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi khuẩn có khả năng sinh tổng hợp đường trehalose cao phân lập được từ nốt sần của rễ cây lạc Tạp chí dinh dưỡng và thực phẩm Tập 16 (5) 95-102; 2020
Hội nghị, hội thảo
Tran L.H. and Nagano H. Purification and properties of collagenase from Bacillus subtilis CN2. Vol 1 203-207. Proceeding of Regional symposium on chemical engineering 2005 November 30th- December 2h 2005. Hanoi.
Phan Thanh Tam, Ha Hai yen, Do Thi Hanh, Tran Lien Ha. Study on the antimicrobial activity of lactic acid bacteria isolated from nem chua (Vietnamese fermented meat). Vol 1 115-120. Proceeding of Regional symposium on chemical engineering 2005 November 30th- December 2h 2005. Hanoi.
Phan Thanh Tam, Do Thi Hanh, Tran Lien Ha, Hoang Dinh Hoa. Isolation and characterization of Lactobacillus plantarum H1.40, from Vietnamese traditional fermented meat (Nem chua). Vol 1 121-125. Proceeding of Regional symposium on chemical engineering 2005 November 30th- December 2h 2005. Hanoi.
Tran Lien Ha. Determination of assimilable organic carbon (AOC) in drinking water. Vol 1 126-130. Proceeding of Regional symposium on chemical engineering 2005 November 30th- December 2nd 2005. Hanoi.
Tran Lien Ha, Nguyen Van Cach, Nguyen Thi Hang, Nguyen Thanh Hoa. Isolation and characterization of Lactobacillus plantarum NC13 producing angiotensin-converting enzyme inhibiting peptides. Proceeding of the second international conference on the development of biomedical engineering in Vietnam, 236-241